Có 1 kết quả:

dẫn
Âm Hán Việt: dẫn
Tổng nét: 13
Bộ: cách 革 (+4 nét)
Hình thái:
Nét bút: 一丨丨一丨フ一一丨フ一フ丨
Thương Hiệt: TJNL (廿十弓中)
Unicode: U+9777
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: yǐn ㄧㄣˇ
Âm Nhật (onyomi): イン (in), チン (chin), ジン (jin)
Âm Nhật (kunyomi): ひきづな (hikizuna)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: jan5

Tự hình 2

Dị thể 7

1/1

dẫn

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

dây thắng đái

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dây thắng đái (dây da buộc vào trục xe để kéo xe đi). ◇Tả truyện 左傳: “Ngã lưỡng dẫn tương tuyệt, ngô năng chỉ chi” 我兩靷將絕, 吾能止之 (Ai Công nhị niên 哀公二年) Hai dây thắng ngựa ta sắp đứt, ta nên ngừng lại thôi.

Từ điển Thiều Chửu

① Dây thắng đái.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Dây da cột xe vào ngựa kéo;
② Dây da, dây kéo xe.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dây da chung quanh bụng ngựa, để buộc vào càng xe.