Có 1 kết quả:
áo
Âm Hán Việt: áo
Tổng nét: 14
Bộ: cách 革 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰革幼
Nét bút: 一丨丨一丨フ一一丨フフ丶フノ
Thương Hiệt: TJVIS (廿十女戈尸)
Unicode: U+977F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 14
Bộ: cách 革 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰革幼
Nét bút: 一丨丨一丨フ一一丨フフ丶フノ
Thương Hiệt: TJVIS (廿十女戈尸)
Unicode: U+977F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: yào ㄧㄠˋ
Âm Nôm: áo
Âm Nhật (onyomi): オウ (ō), ヨウ (yō)
Âm Nhật (kunyomi): かわぐつ (kawagutsu)
Âm Quảng Đông: aau3, ngaau3
Âm Nôm: áo
Âm Nhật (onyomi): オウ (ō), ヨウ (yō)
Âm Nhật (kunyomi): かわぐつ (kawagutsu)
Âm Quảng Đông: aau3, ngaau3
Tự hình 1
Dị thể 3
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
chỗ mũi giày uốn cong
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ống giày, ống vớ. ◎Như: “ngoa áo” 靴靿 ống giày ủng.
2. (Danh) Cũng chỉ giày, vớ.
2. (Danh) Cũng chỉ giày, vớ.
Từ điển Thiều Chửu
① Chỗ mũi giày uốn cong.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Chỗ cong mũi giày, ống giày, ống vớ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỗ mũi giày dép cong lên — Cong, gẫy khúc.