Có 2 kết quả:

ươngưởng
Âm Hán Việt: ương, ưởng
Tổng nét: 14
Bộ: cách 革 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨丨一丨フ一一丨丨フ一ノ丶
Thương Hiệt: TJLBK (廿十中月大)
Unicode: U+9785
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Pinyin: yāng ㄧㄤ, yǎng ㄧㄤˇ
Âm Nôm: óng, ưởng
Âm Nhật (onyomi): オウ (ō), ヨウ (yō)
Âm Nhật (kunyomi): むながい (munagai)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: joeng1, joeng2

Tự hình 2

Dị thể 2

1/2

ương

phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

① (cũ) Kiềng ngựa (vòng da quàng cổ ngựa);
② Dây thừng, dây chão. Xem 鞅 [yăng].

ưởng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cái cổ dề (vòng da quàng cổ ngựa)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dây da buộc cổ ngựa. ◇Tả truyện 左傳: “Trừu kiếm đoạn ưởng nãi chỉ” 抽劍斷鞅乃止 (Tương Công thập bát niên 襄公十八年) Rút gươm chém đứt dây cổ ngựa mà ngừng lại.
2. (Danh) Phiếm chỉ ngựa xe. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Cùng hạng quả luân ưởng” 窮巷寡輪鞅 (Quy viên điền cư 歸園田居) Nơi ngõ hẻm ít ngựa xe.
3. (Phó) Không vui, bất mãn. ◎Như: “ưởng ưởng” 鞅鞅 bực bội, không thích ý. § Cũng viết là “ưởng ưởng” 怏怏. ◇Hán Thư 漢書: “Tâm thường ưởng ưởng” 心常鞅鞅 (Cao đế kỉ 高帝紀) Lòng thường không vui.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái cổ dề, cái vòng da quàng cổ ngựa.
② Ưởng chưởng 鞅掌 nhọc nhằn.

Từ điển Trần Văn Chánh

Ách: 牛鞅 Ách trâu. Xem 鞅 [yang].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vòng dây da buộc cổ ngựa.