Có 2 kết quả:

anyên
Âm Hán Việt: an, yên
Tổng nét: 15
Bộ: cách 革 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨丨一丨フ一一丨丶丶フフノ一
Thương Hiệt: TJJV (廿十十女)
Unicode: U+978D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: ān ㄚㄋ
Âm Nôm: an, yên
Âm Nhật (onyomi): アン (an)
Âm Nhật (kunyomi): くら (kura)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: on1

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

an

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

yên cương ngựa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Yên ngựa. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Huyền Đức đại kinh, cổn an hạ mã, vấn kì duyên cố” , , (Đệ nhất hồi ) Huyền Đức kinh hãi, rời yên xuống ngựa, hỏi nguyên cớ.
2. (Danh) Tên đất thời Xuân Thu, nay ở vào tỉnh Sơn Đông.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái yên ngựa.

Từ điển Trần Văn Chánh

Yên ngựa: Người đánh xe ngựa đặt cái yên ngựa lên lưng ngựa.an tử [anzi] Yên ngựa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái yên ngựa. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc có câu: » Tưởng chàng trải nhiều bề nắng nỏ. Ba thước gươm một cỗ nhung an «.

Từ ghép 5

yên

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

yên cương ngựa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Yên ngựa. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Huyền Đức đại kinh, cổn an hạ mã, vấn kì duyên cố” , , (Đệ nhất hồi ) Huyền Đức kinh hãi, rời yên xuống ngựa, hỏi nguyên cớ.
2. (Danh) Tên đất thời Xuân Thu, nay ở vào tỉnh Sơn Đông.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đáng lẽ đọc An, ta quen đọc Yên trong một số trường hợp, chẳng hạn Nhung yên ( đồ lót trên mình ngựa để cưỡi khi ra trận ). Xem An.