Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
an mã
1
/1
鞍馬
an mã
Từ điển trích dẫn
1. Ngựa đã đặt yên để cưỡi.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Biệt Sái thập tứ trước tác - 別蔡十四著作
(
Đỗ Phủ
)
•
Cổ phong kỳ 08 (Thiên tân tam nguyệt thì) - 古風其八(天津三月時)
(
Lý Bạch
)
•
Lạc Du viên ca - 樂遊園歌
(
Đỗ Phủ
)
•
Lưu cửu pháp tào Trịnh Hà Khâu Thạch Môn yến tập - 劉九法曹鄭瑕邱石門宴集
(
Đỗ Phủ
)
•
Minh Phi khúc, hoạ Vương Giới Phủ tác - 別滁明妃曲和王介甫作
(
Âu Dương Tu
)
•
Nhập tái - 入塞
(
Vương An Thạch
)
•
Tần trung ngâm kỳ 07 - Khinh phì - 秦中吟其七-輕肥
(
Bạch Cư Dị
)
•
Thu nhật tống hữu nhân chi Tần - 秋日送友人之秦
(
Uông Uyển
)
•
Tống thượng thư Sài Trang Khanh tự - 送尚書柴莊卿序
(
Lý Khiêm
)
•
Tống viễn - 送遠
(
Đỗ Phủ
)
Bình luận
0