Có 1 kết quả:

củng
Âm Hán Việt: củng
Tổng nét: 15
Bộ: cách 革 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 一丨一ノフ丶一丨丨一丨フ一一丨
Thương Hiệt: MNTLJ (一弓廿中十)
Unicode: U+978F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: gǒng ㄍㄨㄥˇ
Âm Nôm: củng
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): かたい (katai)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: gung2

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

1/1

củng

phồn thể

Từ điển phổ thông

vững chắc, bền chặt

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lấy da buộc đồ vật.
2. (Động) Làm cho bền vững. ◎Như: “củng cố” 鞏固 làm cho bền vững.
3. (Động) Đem sức làm việc, cần lao.
4. (Động) § Thông “khủng” 恐.
5. (Danh) § Thông “củng” 栱.
6. (Danh) Họ “Củng”.

Từ điển Thiều Chửu

① Bền chặt.
② Lấy da buộc đồ.
③ Sấy lửa.
④ Họ Củng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bền chặt, củng cố;
② (văn) Buộc đồ bằng da;
③ (văn) Sấy lửa;
④ [Gǒng] (Họ) Củng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lấy dây da mà cột cho chắc lại — Chắc chắn, bền vững.

Từ ghép 1