Có 1 kết quả:
củng
Tổng nét: 15
Bộ: cách 革 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱巩革
Nét bút: 一丨一ノフ丶一丨丨一丨フ一一丨
Thương Hiệt: MNTLJ (一弓廿中十)
Unicode: U+978F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: gǒng ㄍㄨㄥˇ
Âm Nôm: củng
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): かたい (katai)
Âm Hàn: 공
Âm Quảng Đông: gung2
Âm Nôm: củng
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): かたい (katai)
Âm Hàn: 공
Âm Quảng Đông: gung2
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Đề Báo Thiên tháp - 題報天塔 (Phạm Sư Mạnh)
• Đường cố kiểm hiệu Công bộ viên ngoại lang Đỗ quân mộ hệ minh - 唐故檢校工部員外郎杜君墓系銘 (Nguyên Chẩn)
• Hải ốc trù - 海屋籌 (Hồ Xuân Hương)
• Phụng hoạ ngự chế “Pháp cung cảm thành” - 奉和御製法宮感成 (Nguyễn Hoãn)
• Sùng Nghiêm sự Vân Lỗi sơn Đại Bi tự - 崇嚴事雲磊山大悲寺 (Phạm Sư Mạnh)
• Tống Mạnh thập nhị thương tào phó Đông Kinh tuyển - 送孟十二倉曹赴東京選 (Đỗ Phủ)
• Tự đề thu sơn độc diểu đồ - 自題秋山獨眺圖 (Kỷ Quân)
• Đường cố kiểm hiệu Công bộ viên ngoại lang Đỗ quân mộ hệ minh - 唐故檢校工部員外郎杜君墓系銘 (Nguyên Chẩn)
• Hải ốc trù - 海屋籌 (Hồ Xuân Hương)
• Phụng hoạ ngự chế “Pháp cung cảm thành” - 奉和御製法宮感成 (Nguyễn Hoãn)
• Sùng Nghiêm sự Vân Lỗi sơn Đại Bi tự - 崇嚴事雲磊山大悲寺 (Phạm Sư Mạnh)
• Tống Mạnh thập nhị thương tào phó Đông Kinh tuyển - 送孟十二倉曹赴東京選 (Đỗ Phủ)
• Tự đề thu sơn độc diểu đồ - 自題秋山獨眺圖 (Kỷ Quân)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
vững chắc, bền chặt
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Lấy da buộc đồ vật.
2. (Động) Làm cho bền vững. ◎Như: “củng cố” 鞏固 làm cho bền vững.
3. (Động) Đem sức làm việc, cần lao.
4. (Động) § Thông “khủng” 恐.
5. (Danh) § Thông “củng” 栱.
6. (Danh) Họ “Củng”.
2. (Động) Làm cho bền vững. ◎Như: “củng cố” 鞏固 làm cho bền vững.
3. (Động) Đem sức làm việc, cần lao.
4. (Động) § Thông “khủng” 恐.
5. (Danh) § Thông “củng” 栱.
6. (Danh) Họ “Củng”.
Từ điển Thiều Chửu
① Bền chặt.
② Lấy da buộc đồ.
③ Sấy lửa.
④ Họ Củng.
② Lấy da buộc đồ.
③ Sấy lửa.
④ Họ Củng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bền chặt, củng cố;
② (văn) Buộc đồ bằng da;
③ (văn) Sấy lửa;
④ [Gǒng] (Họ) Củng.
② (văn) Buộc đồ bằng da;
③ (văn) Sấy lửa;
④ [Gǒng] (Họ) Củng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lấy dây da mà cột cho chắc lại — Chắc chắn, bền vững.
Từ ghép 1