Có 1 kết quả:

thinh
Âm Hán Việt: thinh
Tổng nét: 16
Bộ: cách 革 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨丨一丨フ一一丨丨フ一一一丨一
Thương Hiệt: TJRMG (廿十口一土)
Unicode: U+9793
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: tīng ㄊㄧㄥ

Tự hình 1

Dị thể 2

1/1

thinh

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

dây thắt lưng bằng da, đai da

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dây lưng bằng da. ◇Lí Hạ 李賀: “Kim ngư công tử giáp sam trường, Mật trang yêu thinh cát ngọc phương” 金魚公子夾衫長, 密裝腰鞓割玉方 (Thù đáp 酬答). § “Kim ngư công tử” 金魚公子 chỉ con em nhà quý tộc.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Dây thắt lưng bằng da, đai da.