Có 2 kết quả:
bính • bỉ
Âm Hán Việt: bính, bỉ
Tổng nét: 17
Bộ: cách 革 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰革卑
Nét bút: 一丨丨一丨フ一一丨ノ丨フ一一ノ一丨
Thương Hiệt: TJHHJ (廿十竹竹十)
Unicode: U+979E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 17
Bộ: cách 革 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰革卑
Nét bút: 一丨丨一丨フ一一丨ノ丨フ一一ノ一丨
Thương Hiệt: TJHHJ (廿十竹竹十)
Unicode: U+979E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: bǐ ㄅㄧˇ, bǐng ㄅㄧㄥˇ, pí ㄆㄧˊ
Âm Nhật (onyomi): ヘイ (hei), ヒョウ (hyō), ヒ (hi), バイ (bai)
Âm Nhật (kunyomi): さや (saya)
Âm Quảng Đông: bei2, bing2, pei4
Âm Nhật (onyomi): ヘイ (hei), ヒョウ (hyō), ヒ (hi), バイ (bai)
Âm Nhật (kunyomi): さや (saya)
Âm Quảng Đông: bei2, bing2, pei4
Tự hình 3
Dị thể 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Bắc phong hành - 北風行 (Lý Bạch)
• Thuỷ long ngâm - Hoài hà chu trung dạ văn cung nhân cầm thanh - 水龍吟-淮河舟中夜聞宮人琴聲 (Uông Nguyên Lượng)
• Thuỷ long ngâm - Hoài hà chu trung dạ văn cung nhân cầm thanh - 水龍吟-淮河舟中夜聞宮人琴聲 (Uông Nguyên Lượng)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) § Xem “bính bổng” 鞞琫.
2. Một âm là “bỉ”. (Danh) Tên huyện đặt ra thời nhà Hán: “Ngưu Bỉ” 牛鞞, nay thuộc tỉnh Tứ Xuyên.
2. Một âm là “bỉ”. (Danh) Tên huyện đặt ra thời nhà Hán: “Ngưu Bỉ” 牛鞞, nay thuộc tỉnh Tứ Xuyên.
Từ ghép 1
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) § Xem “bính bổng” 鞞琫.
2. Một âm là “bỉ”. (Danh) Tên huyện đặt ra thời nhà Hán: “Ngưu Bỉ” 牛鞞, nay thuộc tỉnh Tứ Xuyên.
2. Một âm là “bỉ”. (Danh) Tên huyện đặt ra thời nhà Hán: “Ngưu Bỉ” 牛鞞, nay thuộc tỉnh Tứ Xuyên.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vỏ dao bằng da, để đựng dao, cũng đọc Bì, Tì.