Có 1 kết quả:

cúc hung

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Tai họa rất lớn. § “Cúc” 鞠: thông “cúc” 鞫. ◇Phương Bao 方苞: “Du tuế hạo thiên hề giáng cúc hung, ngô phụ khang cường mệnh diệc chung” 踰歲昊天兮降鞠凶, 吾父康強命亦終 Thất tư 七思, Thê Thái thị 妻蔡氏) Qua năm trời cao hề gieo xuống tai họa lớn, cha ta đang mạnh khỏe cũng mệnh chung.
2. Báo cho biết sắp có tai họa. ◇Hán Thư 漢書: “Nhật nguyệt cúc hung, bất dụng kì hành” 日月鞠凶, 不用其行 (Lưu Hướng truyện 劉向傳) Mặt trời mặt trăng không dùng con đường thường đi để mà báo cho biết có tai họa. § “Nhan Sư Cổ” 顏師古 chú: Bởi vì các nước bốn phương không có chính trị tốt, không biết dùng người tốt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xấu lắm, không tốt lành.