Có 1 kết quả:
cúc
Tổng nét: 18
Bộ: cách 革 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰革訇
Nét bút: 一丨丨一丨フ一一丨ノフ丶一一一丨フ一
Thương Hiệt: TJPYR (廿十心卜口)
Unicode: U+97AB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: jū ㄐㄩ, jú ㄐㄩˊ, qū ㄑㄩ
Âm Nôm: cúc
Âm Nhật (onyomi): キク (kiku)
Âm Hàn: 국
Âm Quảng Đông: guk1
Âm Nôm: cúc
Âm Nhật (onyomi): キク (kiku)
Âm Hàn: 국
Âm Quảng Đông: guk1
Tự hình 2
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. xét hỏi kỹ càng
2. khốn cùng
2. khốn cùng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Xét hỏi, thẩm vấn. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tôn Công, vi Đức Châu tể, cúc nhất kì án” 孫公, 為德州宰, 鞫一奇案 (Tân lang 新郎) Tôn Công, làm quan tể ở Đức Châu, có xét xử một vụ án lạ lùng.
2. (Tính) Cùng khốn.
3. (Danh) Họ “Cúc”.
2. (Tính) Cùng khốn.
3. (Danh) Họ “Cúc”.
Từ điển Thiều Chửu
① Xét hỏi kĩ càng. Tra tù cho tỏ hết tội tình gọi là cúc.
② Cùng khốn.
② Cùng khốn.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Xét hỏi tội nhân;
② Cùng khốn cực kì.
② Cùng khốn cực kì.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xét tội để trừng phạt, như chữ Cúc
Từ ghép 1