Có 1 kết quả:
tiên pháo
Từ điển trích dẫn
1. Chỉ chung các loại pháo. § Tức “bạo trúc” 爆竹. ◎Như: “quá tân niên, phóng tiên pháo” 過新年, 放鞭炮.
2. Đặc chỉ pháo kết thành xâu. ◇Hồng Thâm 洪深: “Thành lâu giác thượng, tất tất bác bác, nhiên phóng nhất xuyến tiên pháo” 城樓角上, 必必剝剝, 燃放一串鞭炮 (Thân Đồ Thị 申屠氏, Đệ thất bổn 第七本).
2. Đặc chỉ pháo kết thành xâu. ◇Hồng Thâm 洪深: “Thành lâu giác thượng, tất tất bác bác, nhiên phóng nhất xuyến tiên pháo” 城樓角上, 必必剝剝, 燃放一串鞭炮 (Thân Đồ Thị 申屠氏, Đệ thất bổn 第七本).
Bình luận 0