Có 1 kết quả:

tiên pháo

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Chỉ chung các loại pháo. § Tức “bạo trúc” . ◎Như: “quá tân niên, phóng tiên pháo” , .
2. Đặc chỉ pháo kết thành xâu. ◇Hồng Thâm : “Thành lâu giác thượng, tất tất bác bác, nhiên phóng nhất xuyến tiên pháo” , , (Thân Đồ Thị , Đệ thất bổn ).

Bình luận 0