Có 1 kết quả:

đê
Âm Hán Việt: đê
Tổng nét: 18
Bộ: cách 革 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨丨一丨フ一一丨丨フ一一一丨一ノ丶
Thương Hiệt: TJAMO (廿十日一人)
Unicode: U+97AE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄉㄧ
Âm Nhật (onyomi): テイ (tei), タイ (tai)
Âm Nhật (kunyomi): かわぐつ (kawagutsu)
Âm Quảng Đông: dai1

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

1/1

đê

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. giày da
2. giày đơn
3. thông dịch, phiên dịch

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Giày da.
2. (Danh) Tên một nước ngày xưa, ở tây bắc Trung Quốc.
3. (Danh) Tên một chức quan, coi về âm nhạc của các dân tộc thiểu số.
4. (Danh) Họ “Đê”.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Giày da;
② Giày đơn;
③ Thông dịch, phiên dịch: 鞮譯 Nhân viên phiên dịch;
④【鞮鞻氏】đê lâu thị [dilóu shì] Viên quan coi về âm nhạc của các dân tộc thiểu số bốn phương (Trung Quốc);
⑤ 【鞮鞪】 đê mâu [dimóu] Cái mũ trụ (để che tên đạn).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đôi dép bằng da.

Từ ghép 2