Có 3 kết quả:
khoác • khoách • khuếch
Âm Hán Việt: khoác, khoách, khuếch
Tổng nét: 19
Bộ: cách 革 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰革郭
Nét bút: 一丨丨一丨フ一一丨丶一丨フ一フ丨一フ丨
Thương Hiệt: TJYDL (廿十卜木中)
Unicode: U+97B9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 19
Bộ: cách 革 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰革郭
Nét bút: 一丨丨一丨フ一一丨丶一丨フ一フ丨一フ丨
Thương Hiệt: TJYDL (廿十卜木中)
Unicode: U+97B9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
da đã thuộc
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Da đã cạo sạch lông.
2. (Danh) Da thú chưa trừ bỏ lông căng ra phơi khô.
2. (Danh) Da thú chưa trừ bỏ lông căng ra phơi khô.
phồn & giản thể
Từ điển Thiều Chửu
① Thứ da đã bào sạch lông rồi, da thuộc. Cũng đọc như chữ khoách.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Da thú đã bỏ hết lông;
② Cột bằng dây da.
② Cột bằng dây da.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
da đã thuộc
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Da đã cạo sạch lông.
2. (Danh) Da thú chưa trừ bỏ lông căng ra phơi khô.
2. (Danh) Da thú chưa trừ bỏ lông căng ra phơi khô.
Từ điển Thiều Chửu
① Thứ da đã bào sạch lông rồi, da thuộc. Cũng đọc như chữ khoách.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Da thú đã bỏ hết lông;
② Cột bằng dây da.
② Cột bằng dây da.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Da thú đã thuộc rồi. Da thuộc.