Có 1 kết quả:

thát
Âm Hán Việt: thát
Tổng nét: 21
Bộ: cách 革 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨丨一丨フ一一丨一丨一丶ノ一一一丨丶フ丶
Thương Hiệt: TJYGQ (廿十卜土手)
Unicode: U+97C3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄉㄚˊ, ㄊㄚˋ
Âm Nôm: thát
Âm Nhật (onyomi): ダツ (datsu), タツ (tatsu)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: taat3

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

1/1

thát

phồn thể

Từ điển phổ thông

(xem: thát đát 韃靼,鞑靼)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Thát Đát” 韃靼 một bộ lạc ở phía bắc nước Tàu, tộc Khất Đan 契丹, lập ra nhà Nguyên 元. Ngày nay thuộc vùng Mông Cổ 蒙古.

Từ điển Thiều Chửu

① Thát Ðát 韃靼 một bộ lạc ở phía bắc nước Tàu, tức xứ Mông Cổ 蒙古 bây giờ.

Từ điển Trần Văn Chánh

【韃靼】Thát đát [Dádá] (Dân tộc) Tác-ta.

Từ ghép 1