Có 2 kết quả:
vi • vy
Tổng nét: 9
Bộ: vi 韋 (+0 nét)
Lục thư: hình thanh
Nét bút: フ丨一丨フ一一フ丨
Thương Hiệt: DMRQ (木一口手)
Unicode: U+97CB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: huí ㄏㄨㄟˊ, wéi ㄨㄟˊ
Âm Nôm: vi
Âm Nhật (onyomi): イ (i)
Âm Nhật (kunyomi): そむ.く (somu.ku)
Âm Hàn: 위
Âm Quảng Đông: wai4, wai5
Âm Nôm: vi
Âm Nhật (onyomi): イ (i)
Âm Nhật (kunyomi): そむ.く (somu.ku)
Âm Hàn: 위
Âm Quảng Đông: wai4, wai5
Tự hình 5
Dị thể 9
Một số bài thơ có sử dụng
• Dũ Lý diễn dịch xứ - 羑里演易處 (Phan Huy Ích)
• Du thành nam thập lục thủ - Xuất thành - 遊城南十六首-出城 (Hàn Dũ)
• Đầu giản Tử Châu mạc phủ, kiêm giản Vi thập lang quan - 投簡梓州幕府兼簡韋十郎官 (Đỗ Phủ)
• Đề bích hoạ mã ca - 題壁畫馬歌 (Đỗ Phủ)
• Hí Vi Yển vi song tùng đồ ca - 戲韋偃為雙松圖歌 (Đỗ Phủ)
• Khốc Vi đại phu Chi Tấn - 哭韋大夫之晉 (Đỗ Phủ)
• Ký ẩn cư sĩ - 寄隐居士 (Tạ Dật)
• Tặng tư huân Đỗ thập tam viên ngoại - 贈司勳杜十三員外 (Lý Thương Ẩn)
• Tống Vi Phúng thướng Lãng Châu lục sự tham quân - 送韋諷上閬州錄事參軍 (Đỗ Phủ)
• Vi Phúng lục sự trạch quan Tào tướng quân hoạ mã đồ - 韋諷錄事宅觀曹將軍畫馬圖 (Đỗ Phủ)
• Du thành nam thập lục thủ - Xuất thành - 遊城南十六首-出城 (Hàn Dũ)
• Đầu giản Tử Châu mạc phủ, kiêm giản Vi thập lang quan - 投簡梓州幕府兼簡韋十郎官 (Đỗ Phủ)
• Đề bích hoạ mã ca - 題壁畫馬歌 (Đỗ Phủ)
• Hí Vi Yển vi song tùng đồ ca - 戲韋偃為雙松圖歌 (Đỗ Phủ)
• Khốc Vi đại phu Chi Tấn - 哭韋大夫之晉 (Đỗ Phủ)
• Ký ẩn cư sĩ - 寄隐居士 (Tạ Dật)
• Tặng tư huân Đỗ thập tam viên ngoại - 贈司勳杜十三員外 (Lý Thương Ẩn)
• Tống Vi Phúng thướng Lãng Châu lục sự tham quân - 送韋諷上閬州錄事參軍 (Đỗ Phủ)
• Vi Phúng lục sự trạch quan Tào tướng quân hoạ mã đồ - 韋諷錄事宅觀曹將軍畫馬圖 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Da thuộc (da thú mềm đã bỏ hết lông). ◇Khuất Nguyên 屈原: “Tương đột thê hoạt kê, như chi như vi, dĩ khiết doanh hồ?” 將突梯滑稽, 如脂如韋, 以潔楹乎 (Sở từ 楚辭, Bốc cư 卜居) Hay nên mềm mỏng trơn tru (tùy thuận theo thói tục), như mỡ như da, để được như cái cột tròn láng?
2. (Danh) Họ “Vi”.
3. (Động) Trái. § Thông “vi” 違.
2. (Danh) Họ “Vi”.
3. (Động) Trái. § Thông “vi” 違.
Từ ghép 2
phồn thể