Có 2 kết quả:
nhiếp • thiếp
Âm Hán Việt: nhiếp, thiếp
Tổng nét: 18
Bộ: vi 韋 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰韋枼
Nét bút: フ丨一丨フ一一フ丨一丨丨一フ一丨ノ丶
Thương Hiệt: DQPTD (木手心廿木)
Unicode: U+97D8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 18
Bộ: vi 韋 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰韋枼
Nét bút: フ丨一丨フ一一フ丨一丨丨一フ一丨ノ丶
Thương Hiệt: DQPTD (木手心廿木)
Unicode: U+97D8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: shè ㄕㄜˋ, tiē ㄊㄧㄝ
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): ゆがけ (yugake)
Âm Quảng Đông: sip3
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): ゆがけ (yugake)
Âm Quảng Đông: sip3
Tự hình 2
Dị thể 7
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
da bao vào ngón tay cái để giữ đốc cung
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Dụng cụ ngày xưa làm bằng xương voi, để bọc ngón tay cái bên phải khi bắn tên. § Cũng đọc là “nhiếp”.
Từ điển Thiều Chửu
① Một thứ làm bằng da bao vào ngón tay cái bên hữu để giữ đốc cung. Cũng đọc là chữ nhiếp.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Bao ngón tay bằng da để giữ đốc cung.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
da bao vào ngón tay cái để giữ đốc cung
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Dụng cụ ngày xưa làm bằng xương voi, để bọc ngón tay cái bên phải khi bắn tên. § Cũng đọc là “nhiếp”.
Từ điển Thiều Chửu
① Một thứ làm bằng da bao vào ngón tay cái bên hữu để giữ đốc cung. Cũng đọc là chữ nhiếp.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Bao ngón tay bằng da để giữ đốc cung.