Có 1 kết quả:
vĩ
Tổng nét: 18
Bộ: vi 韋 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿺是韋
Nét bút: 丨フ一一一丨一ノ丶フ丨一丨フ一一フ丨
Thương Hiệt: AODMQ (日人木一手)
Unicode: U+97D9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: wěi ㄨㄟˇ
Âm Nôm: vĩ
Âm Nhật (onyomi): イ (i)
Âm Nhật (kunyomi): ただ.しい (tada.shii)
Âm Hàn: 위
Âm Quảng Đông: wai5
Âm Nôm: vĩ
Âm Nhật (onyomi): イ (i)
Âm Nhật (kunyomi): ただ.しい (tada.shii)
Âm Hàn: 위
Âm Quảng Đông: wai5
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
phải lễ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sự phải, đúng. ◇Tả truyện 左傳: “Phạm ngũ bất vĩ” 犯五不韙 (Ẩn Công thập nhất niên 隱公十一年) Phạm năm điều sai lầm.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Đúng, phải (thường dùng chung với từ phủ định): 不韙 Không đúng, không phải (trái với lễ nghĩa); 冒天下之大不韙 Dám làm trái hẳn với ý chí của thiên hạ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Là — Điều phải.