Có 2 kết quả:
sáo • thao
Tổng nét: 19
Bộ: vi 韋 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰韋舀
Nét bút: フ丨一丨フ一一フ丨ノ丶丶ノノ丨一フ一一
Thương Hiệt: DQBHX (木手月竹重)
Unicode: U+97DC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: tāo ㄊㄠ, tào ㄊㄠˋ
Âm Nôm: thao
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): ゆぶくろ (yubukuro), ゆみぶくろ (yumibukuro), つつ.む (tsutsu.mu)
Âm Hàn: 도
Âm Quảng Đông: tou1
Âm Nôm: thao
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): ゆぶくろ (yubukuro), ゆみぶくろ (yumibukuro), つつ.む (tsutsu.mu)
Âm Hàn: 도
Âm Quảng Đông: tou1
Tự hình 1
Dị thể 9
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát ai thi kỳ 3 - Tặng tả bộc xạ Trịnh quốc công Nghiêm công Vũ - 八哀詩其三-贈左僕射鄭國公嚴公武 (Đỗ Phủ)
• Biệt Lạc hạ nhất nhị tri kỷ - 別雒下一二知己 (Đàm Dụng Chi)
• Chỉ Kiều thắng trận - 紙橋勝陣 (Trần Ngọc Dư)
• Chiết dương liễu tống Phương Thúc Cao - 折楊柳送方叔高 (Triệu Kỳ Di)
• Hạ tiệp kỳ 4 - 賀捷其四 (Nguyễn Trãi)
• Nhật Bản đao ca - 日本刀歌 (Đường Thuận Chi)
• Nhị Kiều quan binh thư đồ - 二喬觀兵書圖 (Thẩm Ngu)
• Tặng Trương công Định lãnh binh - 贈張公定領兵 (Đào Tấn)
• Tòng quân hành - 從軍行 (Vương Thế Trinh)
• Trưng vương đại tướng từ - 徵王大將祠 (Trần Bảo)
• Biệt Lạc hạ nhất nhị tri kỷ - 別雒下一二知己 (Đàm Dụng Chi)
• Chỉ Kiều thắng trận - 紙橋勝陣 (Trần Ngọc Dư)
• Chiết dương liễu tống Phương Thúc Cao - 折楊柳送方叔高 (Triệu Kỳ Di)
• Hạ tiệp kỳ 4 - 賀捷其四 (Nguyễn Trãi)
• Nhật Bản đao ca - 日本刀歌 (Đường Thuận Chi)
• Nhị Kiều quan binh thư đồ - 二喬觀兵書圖 (Thẩm Ngu)
• Tặng Trương công Định lãnh binh - 贈張公定領兵 (Đào Tấn)
• Tòng quân hành - 從軍行 (Vương Thế Trinh)
• Trưng vương đại tướng từ - 徵王大將祠 (Trần Bảo)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Áo tay dài — Một âm là Thao. Xem Thao.
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. túi đựng gươm
2. phép dùng binh
2. phép dùng binh
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Túi (vỏ) gươm.
2. (Danh) Bao đựng cung.
3. (Danh) Binh pháp. ◎Như: “lục thao” 六韜 phép binh (của “Thái Công” 太公), “thao lược” 韜畧 tài làm tướng dùng binh giỏi.
4. (Động) Giấu kín, ẩn tàng. ◎Như: “thao quang dưỡng hối” 韜光養晦 giữ kín đáo tài năng không cho người ta biết.
5. § Cũng viết là “thao” 弢.
2. (Danh) Bao đựng cung.
3. (Danh) Binh pháp. ◎Như: “lục thao” 六韜 phép binh (của “Thái Công” 太公), “thao lược” 韜畧 tài làm tướng dùng binh giỏi.
4. (Động) Giấu kín, ẩn tàng. ◎Như: “thao quang dưỡng hối” 韜光養晦 giữ kín đáo tài năng không cho người ta biết.
5. § Cũng viết là “thao” 弢.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái túi đựng gươm, đựng cung.
② Giấu kín, phàm sự gì giấu kín không lộ ra đều gọi là thao. Như thao hối 韜晦 có tài có trí mà giữ kín đáo không cho người ta biết mình.
③ Phép binh, phép binh của ông Thái Công 太公 gọi là lục thao 六韜. Người có tài tháo vát giỏi gọi là thao lược 韜畧, có tài làm tướng dùng binh giỏi cũng gọi là thao lược. Cũng có khi viết thao 弢.
② Giấu kín, phàm sự gì giấu kín không lộ ra đều gọi là thao. Như thao hối 韜晦 có tài có trí mà giữ kín đáo không cho người ta biết mình.
③ Phép binh, phép binh của ông Thái Công 太公 gọi là lục thao 六韜. Người có tài tháo vát giỏi gọi là thao lược 韜畧, có tài làm tướng dùng binh giỏi cũng gọi là thao lược. Cũng có khi viết thao 弢.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Vỏ (bao) kiếm (hoặc cung);
② Phép dùng binh, chiến thuật, thao lược;
③ Giấu.【韜光養晦】thao quang dưỡng hối [taoguang-yănhuì] Giấu tài;
④ Ăn không ngồi rồi.
② Phép dùng binh, chiến thuật, thao lược;
③ Giấu.【韜光養晦】thao quang dưỡng hối [taoguang-yănhuì] Giấu tài;
④ Ăn không ngồi rồi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái túi đựng cung — Cái vỏ kiếm — Cất giấu — Phép dùng binh.
Từ ghép 4