Có 2 kết quả:
ngoa • vĩ
Âm Hán Việt: ngoa, vĩ
Tổng nét: 19
Bộ: vi 韋 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰韋華
Nét bút: フ丨一丨フ一一フ丨一丨丨一一丨丨一一丨
Thương Hiệt: DQTMJ (木手廿一十)
Unicode: U+97E1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 19
Bộ: vi 韋 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰韋華
Nét bút: フ丨一丨フ一一フ丨一丨丨一一丨丨一一丨
Thương Hiệt: DQTMJ (木手廿一十)
Unicode: U+97E1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: wěi ㄨㄟˇ, xuē ㄒㄩㄝ
Âm Nhật (onyomi): イ (i)
Âm Nhật (kunyomi): さかん (sakan)
Âm Hàn: 위
Âm Quảng Đông: wai4, wai5
Âm Nhật (onyomi): イ (i)
Âm Nhật (kunyomi): さかん (sakan)
Âm Hàn: 위
Âm Quảng Đông: wai4, wai5
Tự hình 2
Dị thể 6
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Đẹp.
2. (Tính) Sáng chói, rực rỡ.
3. Một âm là “ngoa”. (Danh) Giày ủng.
2. (Tính) Sáng chói, rực rỡ.
3. Một âm là “ngoa”. (Danh) Giày ủng.
phồn thể
Từ điển phổ thông
hoa nở rộ
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Đẹp.
2. (Tính) Sáng chói, rực rỡ.
3. Một âm là “ngoa”. (Danh) Giày ủng.
2. (Tính) Sáng chói, rực rỡ.
3. Một âm là “ngoa”. (Danh) Giày ủng.
Từ điển Thiều Chửu
① Vĩ vĩ 韡韡 hoa nở rờ rỡ, tả cái dáng hoa nở nhiều.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Sáng ngời;
② Xán lạn, rờ rỡ.
② Xán lạn, rờ rỡ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tốt đẹp. Hưng thịnh.