Có 1 kết quả:
cửu
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
rau hẹ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Rau hẹ, là một thứ rau thơm mà cay, lá nhỏ mà giẹp. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Dạ vũ tiễn xuân cửu” 夜雨剪春韭 (Tặng Vệ Bát xử sĩ 贈衛八處士) Trong mưa đêm đi cắt rau hẹ mùa xuân.
Từ điển Thiều Chửu
① Rau hẹ, là một thứ rau thơm mà cay, lá nhỏ mà dẹp.
Từ điển Trần Văn Chánh
Cây hẹ, rau hẹ, hẹ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rau hẹ — Tên một bộ trong các bộ chữ Trung Hoa.