Có 1 kết quả:
han
Âm Hán Việt: han
Tổng nét: 12
Bộ: hiệt 頁 (+3 nét)
Hình thái: ⿰干頁
Nét bút: 一一丨一ノ丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: MJMBC (一十一月金)
Unicode: U+9807
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 12
Bộ: hiệt 頁 (+3 nét)
Hình thái: ⿰干頁
Nét bút: 一一丨一ノ丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: MJMBC (一十一月金)
Unicode: U+9807
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: àn ㄚㄋˋ, hān ㄏㄢ
Âm Nôm: hiên
Âm Nhật (onyomi): カン (kan), ガツ (gatsu), ガチ (gachi)
Âm Nhật (kunyomi): おお.きい (ō.kii)
Âm Quảng Đông: hon1
Âm Nôm: hiên
Âm Nhật (onyomi): カン (kan), ガツ (gatsu), ガチ (gachi)
Âm Nhật (kunyomi): おお.きい (ō.kii)
Âm Quảng Đông: hon1
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
(xem: man han 顢頇,颟顸)
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) “Man han” 顢頇: xem “man” 顢.
Từ điển Thiều Chửu
① Man han 顢頇 mập mờ, lầm lẫn. Không biện rõ sự lí mà xếp đặt lầm lẫn gọi là man han.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (đph) Thô: 這線太頇 Chỉ này sợi thô quá;
② Xem 顢頇.
② Xem 顢頇.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mặt to, mặt phèn phẹt.
Từ ghép 1