Có 3 kết quả:
cang • hàng • kháng
Tổng nét: 13
Bộ: hiệt 頁 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰亢頁
Nét bút: 丶一ノフ一ノ丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: YNMBC (卜弓一月金)
Unicode: U+980F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: gāng ㄍㄤ, háng ㄏㄤˊ, hàng ㄏㄤˋ
Âm Nôm: hàng, kháng
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): のど (nodo)
Âm Hàn: 항
Âm Quảng Đông: hong4
Âm Nôm: hàng, kháng
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): のど (nodo)
Âm Hàn: 항
Âm Quảng Đông: hong4
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Cầm ca kỳ 1 - 琴歌其一 (Tư Mã Tương Như)
• Chiêu đệ điệt bối yến tập Tiểu Thuý Vân Sơn chi sào kỳ 1 - 招弟姪輩讌集小翠雲山之巢其一 (Nguyễn Phúc Hồng Vịnh)
• Chiêu Quân oán - 昭君怨 (Vương Tường)
• Điều Trương Tịch - 調張籍 (Hàn Dũ)
• Tây Sơn hành - 西山行 (Trần Danh Án)
• Vịnh bát thập nhất khoả - 詠八十一顆 (Tiết Đào)
• Xuân phong dao - 春風謠 (Cừu Viễn)
• Yến yến 2 - 燕燕 2 (Khổng Tử)
• Chiêu đệ điệt bối yến tập Tiểu Thuý Vân Sơn chi sào kỳ 1 - 招弟姪輩讌集小翠雲山之巢其一 (Nguyễn Phúc Hồng Vịnh)
• Chiêu Quân oán - 昭君怨 (Vương Tường)
• Điều Trương Tịch - 調張籍 (Hàn Dũ)
• Tây Sơn hành - 西山行 (Trần Danh Án)
• Vịnh bát thập nhất khoả - 詠八十一顆 (Tiết Đào)
• Xuân phong dao - 春風謠 (Cừu Viễn)
• Yến yến 2 - 燕燕 2 (Khổng Tử)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển Trần Văn Chánh
Cổ họng (như 亢, bộ 亠).
phồn thể
Từ điển phổ thông
bay thấp xuống
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bay xuống. ◎Như: “hiệt hàng” 頡頏 bay liệng. § Bay lên gọi là “hiệt” 頡, bay xuống gọi là “hàng” 頏. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tiến thối hiệt hàng, tương trì ước nhất phục thì. Ngọc thuần tiệm giải” 進退頡頏, 相持約一伏時. 玉鶉漸懈 (Vương Thành 王成) Tới lui bay liệng, giằng co nhau một hồi. Con chim ngọc thuần dần dần mệt mỏi.
2. Một âm là “kháng”. (Danh) Cổ họng.
2. Một âm là “kháng”. (Danh) Cổ họng.
Từ điển Thiều Chửu
① Hiệt hàng 頡頏 bay liệng, bay bổng lên gọi là hiệt 頡, bay là là xuống gọi là hàng 頏.
② Một âm là kháng. Cổ họng.
② Một âm là kháng. Cổ họng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 頡頏 [xiéháng].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái yết hầu. Như Hàng 吭 và Hàng 肮.
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bay xuống. ◎Như: “hiệt hàng” 頡頏 bay liệng. § Bay lên gọi là “hiệt” 頡, bay xuống gọi là “hàng” 頏. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tiến thối hiệt hàng, tương trì ước nhất phục thì. Ngọc thuần tiệm giải” 進退頡頏, 相持約一伏時. 玉鶉漸懈 (Vương Thành 王成) Tới lui bay liệng, giằng co nhau một hồi. Con chim ngọc thuần dần dần mệt mỏi.
2. Một âm là “kháng”. (Danh) Cổ họng.
2. Một âm là “kháng”. (Danh) Cổ họng.
Từ điển Thiều Chửu
① Hiệt hàng 頡頏 bay liệng, bay bổng lên gọi là hiệt 頡, bay là là xuống gọi là hàng 頏.
② Một âm là kháng. Cổ họng.
② Một âm là kháng. Cổ họng.