Có 1 kết quả:
dự
Tổng nét: 13
Bộ: hiệt 頁 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰予頁
Nét bút: フ丶フ丨一ノ丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: NNMBC (弓弓一月金)
Unicode: U+9810
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: yù ㄩˋ
Âm Nôm: dự, dứa, nhứ, rợ
Âm Nhật (onyomi): ヨ (yo)
Âm Nhật (kunyomi): あず.ける (azu.keru), あず.かる (azu.karu)
Âm Hàn: 예
Âm Quảng Đông: jyu6
Âm Nôm: dự, dứa, nhứ, rợ
Âm Nhật (onyomi): ヨ (yo)
Âm Nhật (kunyomi): あず.ける (azu.keru), あず.かる (azu.karu)
Âm Hàn: 예
Âm Quảng Đông: jyu6
Tự hình 2
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Bảo Ninh Sùng Phúc tự bi - 保寧崇福寺碑 (Lý Thừa Ân)
• Chương Tử Châu Quất đình tiễn Thành Đô Đậu thiếu doãn, đắc lương tự - 章梓州橘亭餞成都竇少尹,得涼字 (Đỗ Phủ)
• Động Đình nhập Lễ Giang ký Ba Khâu cố nhân - 洞庭入澧江寄巴丘故人 (Lý Quần Ngọc)
• Hạ nhật Lý công kiến phỏng - 夏日李公見訪 (Đỗ Phủ)
• Tẩu bút ký thị Bắc Thành gia quyến - 走筆寄示北城家卷 (Phan Huy Ích)
• Thưởng hải đường hoa yêu thi kỳ 3 - 賞海棠花妖詩其三 (Cao Ngạc)
• Tòng nhân mịch tiểu hồ tôn hứa ký - 從人覓小胡孫許寄 (Đỗ Phủ)
• Trương Hảo Hảo thi - 張好好詩 (Đỗ Mục)
• Tự - 序 (Phan Huy Ích)
• Xuân dạ ngẫu ngâm - 春夜偶吟 (Nguyễn Đề)
• Chương Tử Châu Quất đình tiễn Thành Đô Đậu thiếu doãn, đắc lương tự - 章梓州橘亭餞成都竇少尹,得涼字 (Đỗ Phủ)
• Động Đình nhập Lễ Giang ký Ba Khâu cố nhân - 洞庭入澧江寄巴丘故人 (Lý Quần Ngọc)
• Hạ nhật Lý công kiến phỏng - 夏日李公見訪 (Đỗ Phủ)
• Tẩu bút ký thị Bắc Thành gia quyến - 走筆寄示北城家卷 (Phan Huy Ích)
• Thưởng hải đường hoa yêu thi kỳ 3 - 賞海棠花妖詩其三 (Cao Ngạc)
• Tòng nhân mịch tiểu hồ tôn hứa ký - 從人覓小胡孫許寄 (Đỗ Phủ)
• Trương Hảo Hảo thi - 張好好詩 (Đỗ Mục)
• Tự - 序 (Phan Huy Ích)
• Xuân dạ ngẫu ngâm - 春夜偶吟 (Nguyễn Đề)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. sẵn, có trước, làm trước
2. tham gia, dự
2. tham gia, dự
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Sẵn, trước. § Cùng nghĩa với “dự” 豫. ◎Như: “dự bị” 預備 sắp sẵn, “dự ước” 預約 hẹn trước. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Thiếp diệc tri kì hữu số, bất đắc bất dự cáo nhĩ” 妾亦知其有數, 不得不預告耳 (Thư si 書癡) Em cũng biết việc nào có số cả, nhưng không thể không báo trước đấy thôi.
2. (Động) Cùng với, tham gia. § Thông “dự” 與. ◎Như: “can dự” 干預 can thiệp, có liên quan đến, “tham dự” 參預 xen dự vào. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Cộng dự triều chánh” 共預朝政 (Đệ nhị hồi) Cùng tham dự việc triều chính.
2. (Động) Cùng với, tham gia. § Thông “dự” 與. ◎Như: “can dự” 干預 can thiệp, có liên quan đến, “tham dự” 參預 xen dự vào. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Cộng dự triều chánh” 共預朝政 (Đệ nhị hồi) Cùng tham dự việc triều chính.
Từ điển Thiều Chửu
① Sẵn, cùng nghĩa với chữ dự 豫. Như dự bị 預備 phòng bị sẵn.
② Dự vào. Như can dự 干預 cũng dự vào, can thiệp vào, tham dự 參預 xen dự vào, v.v.
② Dự vào. Như can dự 干預 cũng dự vào, can thiệp vào, tham dự 參預 xen dự vào, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Trước, sẵn (như 豫, bộ 豕): 預測 Đoán trước; 預金成功 Chúc thành công; 吾預知當爾 Ta biết trước sự việc hẳn sẽ như thế (Tam quốc chí).【預先】 dự tiên [yùxian] Trước, sẵn: 預先布置 Bố trí sẵn; 預先通知 Thông báo trước;
② Chuẩn bị, dự bị;
③ Dự vào: 參預(參與)Tham dự.
② Chuẩn bị, dự bị;
③ Dự vào: 參預(參與)Tham dự.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vui vẻ — Tham gia vào — Trước khi việc xẩy ra — Như chữ Dự 豫.
Từ ghép 18
can dự 干預 • dự án 預案 • dự báo 預報 • dự bị 預備 • dự cáo 預告 • dự định 預定 • dự đính 預訂 • dự đoán 預斷 • dự kế 預計 • dự kiến 預見 • dự liệu 預料 • dự mưu 預謀 • dự phòng 預防 • dự thảo 預討 • dự thẩm 預審 • dự thí 預試 • dự thính 預聽 • tham dự 參預