Có 1 kết quả:

dự định

1/1

dự định

phồn thể

Từ điển phổ thông

dự định

Từ điển trích dẫn

1. Quy định hoặc chế định từ trước. ◇Tô Tuân 蘇洵: “Kim giả, thiên hạ hạnh phương trị an, tử tôn vạn thế đế vương chi kế, bất khả bất dự định ư thử thì” 今者, 天下幸方治安, 子孫萬世帝王之計, 不可不預定於此時 (Cơ sách 幾策, Thẩm thế 審勢).
2. Đặt trước, đặt mua. § Cũng như “dự đính” 預訂. ◎Như: “dự định hóa phẩm” 預定貨品.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự tính toán trước, sắp đặt trước.

Một số bài thơ có sử dụng