Có 1 kết quả:

dự đính

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Thuê trước. ◇Ba Kim : “... Bằng hữu tại Đông Kinh Trung Hoa thanh niên hội lâu thượng túc xá cấp ngã dự đính liễu phòng gian” ...宿 (Quan ư "Thần, quỷ, nhân" ", , ").
2. Đặt trước, đặt mua. ◎Như: “dự đính xan hạp” .

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0