Có 1 kết quả:

dự kế

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Dự tính; tính trước. ◎Như: “tha dự kế giá cá nguyệt năng trám bất thiểu tiền” . § Cũng nói: “cổ kế” , “dự cổ” .

Bình luận 0