Có 1 kết quả:
dự phòng
Từ điển phổ thông
dự phòng, phòng trước
Từ điển trích dẫn
1. Phòng bị trước. ◎Như: “dự phòng bất trắc” 預防不測. ◇Thư Kinh 書經: “Nhược tích đại du, chế trị ư vị loạn, bảo bang ư vị nguy” 若昔大猷, 制治于未亂, 保邦于未危 (Chu quan 周官). § Ở sau có ghi chú: ◇Khổng An Quốc 孔安國: “Ngôn đương thuận cổ đại đạo, chế trị an quốc, tất ư vị loạn vị nguy chi tiền, tư hoạn dự phòng chi” 言當順古大道, 制治安國, 必于未亂未危之前, 思患預防之 (Truyện 傳).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngừa trước, ngăn chặn trước.
Bình luận 0