Có 3 kết quả:

cáphàmhạp
Âm Hán Việt: cáp, hàm, hạp
Tổng nét: 15
Bộ: hiệt 頁 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ丶一丨フ一一ノ丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: ORMBC (人口一月金)
Unicode: U+981C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄍㄜˊ, ㄏㄜˊ
Âm Nôm: hợp
Âm Nhật (onyomi): カン (kan), ゴン (gon), コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): あご (ago)
Âm Quảng Đông: gap3, hap6

Tự hình 1

Dị thể 5

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/3

cáp

phồn thể

Từ điển phổ thông

miệng, mồm, hàm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bộ phận xương và bắp thịt tạo thành hốc miệng.
2. (Danh) Má, hai bên mặt.
3. (Danh) Họ “Hàm”.
4. (Động) Gật đầu.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Miệng, mồm. Xem 頜 [hé].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái hàm, phần dưới má.

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bộ phận xương và bắp thịt tạo thành hốc miệng.
2. (Danh) Má, hai bên mặt.
3. (Danh) Họ “Hàm”.
4. (Động) Gật đầu.

hạp

phồn thể

Từ điển Trần Văn Chánh

(giải) Hàm: 上頜 Hàm trên; 下頜 Hàm dưới. Xem 頜 [gé].