Có 1 kết quả:

át
Âm Hán Việt: át
Tổng nét: 15
Bộ: hiệt 頁 (+6 nét)
Hình thái:
Nét bút: 丶丶フフノ一一ノ丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: JVMBC (十女一月金)
Unicode: U+981E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: è
Âm Nôm: át
Âm Nhật (onyomi): アツ (atsu), アチ (achi), アン (an)
Âm Nhật (kunyomi): はなすじ (hanasuji)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: aat3

Tự hình 2

Dị thể 4

Bình luận 0

1/1

át

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

sống mũi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sống mũi. ◇Mạnh Tử : “Bách tính văn vương chung cổ chi thanh, quản thược chi âm, cử tật thủ túc át” , , (Lương Huệ Vương hạ ) Trăm họ nghe tiếng chuông trống, tiếng sáo tiêu của vua đều đau đầu nhăn mũi (tỏ vẻ oán hận chán ghét).

Từ điển Thiều Chửu

① Chỗ sống mũi. Như Mạnh Tử nói: Tật thủ xúc át lắc đầu nhăn mũi, tả cái dáng chán ghét.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Sống mũi: Lắc đầu nhăn mũi (tỏ ý chán ghét) (Mạnh tử).