Có 1 kết quả:
đầu
Tổng nét: 16
Bộ: hiệt 頁 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰豆頁
Nét bút: 一丨フ一丶ノ一一ノ丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: MTMBC (一廿一月金)
Unicode: U+982D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: tōu ㄊㄡ, tóu ㄊㄡˊ, tou
Âm Nôm: đầu
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō), ズ (zu), ト (to)
Âm Nhật (kunyomi): あたま (atama), かしら (kashira), -がしら (-gashira), かぶり (kaburi)
Âm Hàn: 두
Âm Quảng Đông: tau4
Âm Nôm: đầu
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō), ズ (zu), ト (to)
Âm Nhật (kunyomi): あたま (atama), かしら (kashira), -がしら (-gashira), かぶり (kaburi)
Âm Hàn: 두
Âm Quảng Đông: tau4
Tự hình 3
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bồ tát man - 菩薩蠻 (Triệu Lệnh Trĩ)
• Cự ngao đới sơn - 巨鰲戴山 (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
• Đại tường thượng hao hành - 大牆上蒿行 (Tào Phi)
• Khuê oán kỳ 2 - 閨怨其二 (Cao Bá Quát)
• Mạn hứng - 漫興 (Nguyễn Khuyến)
• Phụng Hoàng đài - 鳳凰臺 (Đỗ Phủ)
• Thuỷ long ngâm - Hoài hà chu trung dạ văn cung nhân cầm thanh - 水龍吟-淮河舟中夜聞宮人琴聲 (Uông Nguyên Lượng)
• Trần cung oán kỳ 2 - 陳宮怨其二 (Hứa Hồn)
• Trung thu dạ ngoạn nguyệt cảm tác - 中秋夜玩月感作 (Kim Nông)
• Từ Hà kiều - 徐河橋 (Lương Thanh Tiêu)
• Cự ngao đới sơn - 巨鰲戴山 (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
• Đại tường thượng hao hành - 大牆上蒿行 (Tào Phi)
• Khuê oán kỳ 2 - 閨怨其二 (Cao Bá Quát)
• Mạn hứng - 漫興 (Nguyễn Khuyến)
• Phụng Hoàng đài - 鳳凰臺 (Đỗ Phủ)
• Thuỷ long ngâm - Hoài hà chu trung dạ văn cung nhân cầm thanh - 水龍吟-淮河舟中夜聞宮人琴聲 (Uông Nguyên Lượng)
• Trần cung oán kỳ 2 - 陳宮怨其二 (Hứa Hồn)
• Trung thu dạ ngoạn nguyệt cảm tác - 中秋夜玩月感作 (Kim Nông)
• Từ Hà kiều - 徐河橋 (Lương Thanh Tiêu)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
cái đầu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đầu (bộ phận từ cổ trở lên). ◎Như: “nhân đầu” 人頭 đầu người, “ngưu đầu” 牛頭 đầu bò.
2. (Danh) Tóc. ◎Như: “tiễn đầu” 剪頭 cắt tóc, “thế đầu” 剃頭 cạo đầu, “bình đầu” 平頭 cắt tóc ngắn, “phân đầu” 分頭 rẽ ngôi.
3. (Danh) Đầu sỏ, trùm, thủ lĩnh. ◎Như: “đầu mục” 頭目 người làm trùm, “quần đạo chi đầu” 群盗之頭 đầu sỏ bọn cướp.
4. (Danh) Chóp, đỉnh, ngọn. ◎Như: “san đầu” 山頭 đỉnh núi, “trúc tử đầu” 竹子頭 ngọn tre.
5. (Danh) Lúc khởi thủy hoặc kết thúc. ◎Như: “tòng đầu nhi thuyết khởi” 從頭兒說起 kể từ đầu, “thiện ác đáo đầu chung hữu báo” 善惡到頭終有報 lành dữ rốt cuộc đều có trả báo.
6. (Danh) Mẩu, mảnh, vụn (phần thừa lại của vật thể). ◎Như: “yên quyển đầu nhi” 煙卷頭兒 mẩu thuốc lá, “bố đầu” 布頭 miếng vải vụn.
7. (Danh) Tiền cờ bạc. ◎Như: “đầu tiền” 頭錢 tiền hồ (cờ bạc). ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Tiểu Trương Ất đạo: Thảo đầu đích, thập tiền đích, hòa na bả môn đích, đô bị tha đả đảo tại lí diện” 小張乙道: 討頭的, 拾錢的, 和那把門的, 都被他打倒在裡面。 (Đệ tam thập bát hồi) Tiểu Trương Ất nói: Tên chủ sòng bạc, tên hồ lì, cùng với tên canh cửa, đều bị đánh gục ở phía trong.
8. (Danh) Tiếng gọi thay cho người. ◎Như: “thương đầu” 蒼頭 người đầy tớ, “lão thật đầu” 老實頭 lão già, “cửu đầu kỉ” 九頭紀 sự tích chín anh em (họ Nhân Hoàng 人皇).
9. (Danh) Lượng từ: (1) Đơn vị chỉ số súc vật như bò, lừa, heo, cừu, v.v. hoặc vật gì như cái đầu. ◎Như: “nhất đầu ngưu” 一頭牛 một con bò, “tam đầu dương” 三頭羊 ba con cừu, “lưỡng đầu toán” 兩頭蒜 hai củ tỏi. (2) Sự tình, sự việc. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Chỉ yêu chứng minh sám sớ, dã thị liễu đương nhất đầu sự” 只要證盟懺疏, 也是了當一頭事 (Đệ tứ thập ngũ hồi) Chỉ cần cho làm tờ sớ sám hối, có một việc thế thôi.
10. (Danh) Phương hướng, vị trí: (1) Phía trên, khoảng giữa. ◎Như: “nhai đầu hành nhân đa” 街頭行人多 trên đường nhiều người đi, “dạ đầu phong khởi” 夜頭風起 hồi đêm gió nổi. (2) Bên, phía trước. ◎Như: “Tầm Dương giang đầu” 潯陽江頭 bên sông Tầm Dương. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Quân bất kiến Thanh Hải đầu, Cổ lai bạch cốt vô nhân thu” 天陰雨濕聲啾啾 (Binh xa hành 兵車行) Ông không thấy sao: Đầu tỉnh Thanh Hải, Từ xưa đến nay xương trắng không ai nhặt. ◇Âu Dương Tu 歐陽修: “Ốc đầu sơ nhật hạnh hoa phồn” 屋頭初日杏花繁 (Điền gia 田家) Trước nhà buổi sớm hoa hạnh đầy.
11. (Danh) § Xem “đầu đà” 頭陀.
12. (Tính) Trên hết, hạng nhất. ◎Như: “đầu đẳng” 頭等 hạng nhất, ◎Như: “đầu công” 頭功 công hàng đầu.
13. (Tính) Trước, trước đấy. ◎Như: “đầu lưỡng thiên” 頭兩天 hai hôm trước, “đầu kỉ niên” 頭幾年 mấy năm trước.
14. (Trợ) (1) Đặt sau danh từ để tạo thành danh từ kép. ◎Như: “quyền đầu” 拳頭 quả đấm, “thiệt đầu” 舌頭 lưỡi, “mộc đầu” 木頭 gỗ, “thạch đầu” 石頭 đá. (2) Đặt sau động từ để tạo thành danh từ. ◎Như: “niệm đầu” 念頭 ý nghĩ, ý tưởng, “thuyết đầu” 說頭 chỗ nói, lí do. (3) Đặt sau tính từ để tạo thành danh từ. ◎Như: “điềm đầu” 甜頭 vị ngọt, “chuẩn đầu” 準頭 tiêu chuẩn. (4) Đặt sau từ chỉ phương hướng, vị trí. ◎Như: “hậu đầu” 後頭 phía sau, “thượng đầu” 上頭 phía trên, “ngoại đầu” 外頭 bên ngoài.
2. (Danh) Tóc. ◎Như: “tiễn đầu” 剪頭 cắt tóc, “thế đầu” 剃頭 cạo đầu, “bình đầu” 平頭 cắt tóc ngắn, “phân đầu” 分頭 rẽ ngôi.
3. (Danh) Đầu sỏ, trùm, thủ lĩnh. ◎Như: “đầu mục” 頭目 người làm trùm, “quần đạo chi đầu” 群盗之頭 đầu sỏ bọn cướp.
4. (Danh) Chóp, đỉnh, ngọn. ◎Như: “san đầu” 山頭 đỉnh núi, “trúc tử đầu” 竹子頭 ngọn tre.
5. (Danh) Lúc khởi thủy hoặc kết thúc. ◎Như: “tòng đầu nhi thuyết khởi” 從頭兒說起 kể từ đầu, “thiện ác đáo đầu chung hữu báo” 善惡到頭終有報 lành dữ rốt cuộc đều có trả báo.
6. (Danh) Mẩu, mảnh, vụn (phần thừa lại của vật thể). ◎Như: “yên quyển đầu nhi” 煙卷頭兒 mẩu thuốc lá, “bố đầu” 布頭 miếng vải vụn.
7. (Danh) Tiền cờ bạc. ◎Như: “đầu tiền” 頭錢 tiền hồ (cờ bạc). ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Tiểu Trương Ất đạo: Thảo đầu đích, thập tiền đích, hòa na bả môn đích, đô bị tha đả đảo tại lí diện” 小張乙道: 討頭的, 拾錢的, 和那把門的, 都被他打倒在裡面。 (Đệ tam thập bát hồi) Tiểu Trương Ất nói: Tên chủ sòng bạc, tên hồ lì, cùng với tên canh cửa, đều bị đánh gục ở phía trong.
8. (Danh) Tiếng gọi thay cho người. ◎Như: “thương đầu” 蒼頭 người đầy tớ, “lão thật đầu” 老實頭 lão già, “cửu đầu kỉ” 九頭紀 sự tích chín anh em (họ Nhân Hoàng 人皇).
9. (Danh) Lượng từ: (1) Đơn vị chỉ số súc vật như bò, lừa, heo, cừu, v.v. hoặc vật gì như cái đầu. ◎Như: “nhất đầu ngưu” 一頭牛 một con bò, “tam đầu dương” 三頭羊 ba con cừu, “lưỡng đầu toán” 兩頭蒜 hai củ tỏi. (2) Sự tình, sự việc. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Chỉ yêu chứng minh sám sớ, dã thị liễu đương nhất đầu sự” 只要證盟懺疏, 也是了當一頭事 (Đệ tứ thập ngũ hồi) Chỉ cần cho làm tờ sớ sám hối, có một việc thế thôi.
10. (Danh) Phương hướng, vị trí: (1) Phía trên, khoảng giữa. ◎Như: “nhai đầu hành nhân đa” 街頭行人多 trên đường nhiều người đi, “dạ đầu phong khởi” 夜頭風起 hồi đêm gió nổi. (2) Bên, phía trước. ◎Như: “Tầm Dương giang đầu” 潯陽江頭 bên sông Tầm Dương. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Quân bất kiến Thanh Hải đầu, Cổ lai bạch cốt vô nhân thu” 天陰雨濕聲啾啾 (Binh xa hành 兵車行) Ông không thấy sao: Đầu tỉnh Thanh Hải, Từ xưa đến nay xương trắng không ai nhặt. ◇Âu Dương Tu 歐陽修: “Ốc đầu sơ nhật hạnh hoa phồn” 屋頭初日杏花繁 (Điền gia 田家) Trước nhà buổi sớm hoa hạnh đầy.
11. (Danh) § Xem “đầu đà” 頭陀.
12. (Tính) Trên hết, hạng nhất. ◎Như: “đầu đẳng” 頭等 hạng nhất, ◎Như: “đầu công” 頭功 công hàng đầu.
13. (Tính) Trước, trước đấy. ◎Như: “đầu lưỡng thiên” 頭兩天 hai hôm trước, “đầu kỉ niên” 頭幾年 mấy năm trước.
14. (Trợ) (1) Đặt sau danh từ để tạo thành danh từ kép. ◎Như: “quyền đầu” 拳頭 quả đấm, “thiệt đầu” 舌頭 lưỡi, “mộc đầu” 木頭 gỗ, “thạch đầu” 石頭 đá. (2) Đặt sau động từ để tạo thành danh từ. ◎Như: “niệm đầu” 念頭 ý nghĩ, ý tưởng, “thuyết đầu” 說頭 chỗ nói, lí do. (3) Đặt sau tính từ để tạo thành danh từ. ◎Như: “điềm đầu” 甜頭 vị ngọt, “chuẩn đầu” 準頭 tiêu chuẩn. (4) Đặt sau từ chỉ phương hướng, vị trí. ◎Như: “hậu đầu” 後頭 phía sau, “thượng đầu” 上頭 phía trên, “ngoại đầu” 外頭 bên ngoài.
Từ điển Thiều Chửu
① Bộ đầu (đầu lâu).
② Phàm cái gì ở vào bộ vị cao nhất đều gọi là đầu. Như sơn đầu 山頭 đầu núi.
③ Bực nào hạng nào hơn hết cả đều gọi là đầu. Như đầu đẳng 頭等 hạng đầu, đầu hiệu 頭號 số đầu, v.v.
④ Ngoài đầu vật gì cũng gọi là đầu. Như lưỡng đầu 兩頭 hai đầu.
⑤ Người trùm sỏ (đầu sỏ). Như đầu mục 頭目 người làm trùm cả một tụi.
⑥ Tiếng dùng để đếm các con vật. Như ngưu nhất đầu 牛一頭 một con trâu.
⑦ Ngày xưa gọi một người là nhất đầu 一頭. Như ghi sự tích của chín anh em họ Nhân Hoàng gọi là cửu đầu kỉ 九頭紀.
⑧ Ðầu đà 頭陀 tiếng Phạn, một phép tu khổ hạnh. Như đi xin ăn, ngồi ngủ gốc cây, nhập định bên mả để trừ sạch phiền não, v.v.
② Phàm cái gì ở vào bộ vị cao nhất đều gọi là đầu. Như sơn đầu 山頭 đầu núi.
③ Bực nào hạng nào hơn hết cả đều gọi là đầu. Như đầu đẳng 頭等 hạng đầu, đầu hiệu 頭號 số đầu, v.v.
④ Ngoài đầu vật gì cũng gọi là đầu. Như lưỡng đầu 兩頭 hai đầu.
⑤ Người trùm sỏ (đầu sỏ). Như đầu mục 頭目 người làm trùm cả một tụi.
⑥ Tiếng dùng để đếm các con vật. Như ngưu nhất đầu 牛一頭 một con trâu.
⑦ Ngày xưa gọi một người là nhất đầu 一頭. Như ghi sự tích của chín anh em họ Nhân Hoàng gọi là cửu đầu kỉ 九頭紀.
⑧ Ðầu đà 頭陀 tiếng Phạn, một phép tu khổ hạnh. Như đi xin ăn, ngồi ngủ gốc cây, nhập định bên mả để trừ sạch phiền não, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đầu: 頭上 Trên đầu; 按人頭分 Chia theo đầu người;
② Lúc đầu, ban đầu, đỉnh, chóp, mũi, ngọn: 從頭兒說起 Kể từ đầu; 山頭 Chóp núi, đỉnh núi, ngọn núi; 船頭 Mũi thuyền, mũi tàu. (Ngb) Miếng vụn, mẩu (phần thừa của một vật): 煙卷頭兒 Mẩu thuốc lá; 布頭 Miếng vải vụn;
③ Trước kia, trước đây: 頭兩年 Hai năm trước; 頭吃飯要洗手 Phải rửa tay trước khi ăn cơm;
④ Thứ nhất, số một, đứng đầu, hạng nhất: 頭等 Hạng nhất, bậc nhất;
⑤ Đầu sỏ, trùm: 頭目 Người lãnh đạo một nhóm, đầu sỏ, thủ lãnh, đầu mục, kẻ đứng đầu; 特務頭子 Tên trùm đặc vụ; 財政寡頭 Đầu sỏ tài chính;
⑥ Bên, phía: 他們兩個一頭兒的 Hai anh ấy ở một bên (phía);
⑦ (loại) Con, củ, việc, người...: 牛一頭 Một con bò; 兩頭蒜 Hai củ tỏi; 一頭完了,又是一頭了 Hết việc này lại đến việc khác; 這頭親事不 合適 Việc cưới xin này không thích hợp;
⑧ Độ, khoảng, chừng (biểu thị sự ước tính hay ước chừng): 三 頭五百 Độ ba đến năm trăm; 十頭八塊錢不算多 Chừng 8 đến 10 đồng thôi không bao nhiêu;
⑨ 1. Đặt sau danh từ làm tiếng đệm, đọc [tou]: 木頭 Gỗ; 石頭 Đá; 拳 頭 Quả đấm; 2. Đặt sau tính từ: 糖頭兒 Ích lợi, lợi; 3. Đặt sau động từ: 有聽頭兒 Nghe hay hay; 沒有看頭兒 Xem chẳng ra gì;
⑩ Đằng, bên, phía (đặt sau từ phương vị chỉ nơi chốn): 前頭 Đằng trước, phía trước; 上頭 Bên trên; 外頭 Bên ngoài, phía ngoài.
② Lúc đầu, ban đầu, đỉnh, chóp, mũi, ngọn: 從頭兒說起 Kể từ đầu; 山頭 Chóp núi, đỉnh núi, ngọn núi; 船頭 Mũi thuyền, mũi tàu. (Ngb) Miếng vụn, mẩu (phần thừa của một vật): 煙卷頭兒 Mẩu thuốc lá; 布頭 Miếng vải vụn;
③ Trước kia, trước đây: 頭兩年 Hai năm trước; 頭吃飯要洗手 Phải rửa tay trước khi ăn cơm;
④ Thứ nhất, số một, đứng đầu, hạng nhất: 頭等 Hạng nhất, bậc nhất;
⑤ Đầu sỏ, trùm: 頭目 Người lãnh đạo một nhóm, đầu sỏ, thủ lãnh, đầu mục, kẻ đứng đầu; 特務頭子 Tên trùm đặc vụ; 財政寡頭 Đầu sỏ tài chính;
⑥ Bên, phía: 他們兩個一頭兒的 Hai anh ấy ở một bên (phía);
⑦ (loại) Con, củ, việc, người...: 牛一頭 Một con bò; 兩頭蒜 Hai củ tỏi; 一頭完了,又是一頭了 Hết việc này lại đến việc khác; 這頭親事不 合適 Việc cưới xin này không thích hợp;
⑧ Độ, khoảng, chừng (biểu thị sự ước tính hay ước chừng): 三 頭五百 Độ ba đến năm trăm; 十頭八塊錢不算多 Chừng 8 đến 10 đồng thôi không bao nhiêu;
⑨ 1. Đặt sau danh từ làm tiếng đệm, đọc [tou]: 木頭 Gỗ; 石頭 Đá; 拳 頭 Quả đấm; 2. Đặt sau tính từ: 糖頭兒 Ích lợi, lợi; 3. Đặt sau động từ: 有聽頭兒 Nghe hay hay; 沒有看頭兒 Xem chẳng ra gì;
⑩ Đằng, bên, phía (đặt sau từ phương vị chỉ nơi chốn): 前頭 Đằng trước, phía trước; 上頭 Bên trên; 外頭 Bên ngoài, phía ngoài.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái đầu, bộ phận quan trọng nhất của cơ thể sinh vật — Cao hơn hết. Trước hết — Chỉ chung đầu tóc — Tiếng dùng để đếm số súc vật. Chẳng hạn Mã tam đầu ( ngựa ba con ) — Tiếng dùng để đếm số đầu người ( chỉ dùng cho hạng người thấp hèn ). Chẳng hạn Nô tì ngũ đầu ( đầy tớ năm đứa ).
Từ ghép 119
ai giang đầu 哀江頭 • bạch đầu 白頭 • bạch đầu ông 白頭翁 • báo đầu 報頭 • bất thị đầu 不是頭 • bộ đầu 步頭 • bồng đầu cấu diện 蓬頭垢面 • bồng đầu lịch xỉ 蓬頭厤齒 • bồng đầu lịch xỉ 蓬頭歷齒 • cái đầu 蓋頭 • cải đầu hoán diện 改頭換面 • chẩm đầu 枕頭 • công đầu 工頭 • cử đầu 舉頭 • cược đầu 噱頭 • dao đầu bãi vĩ 搖頭擺尾 • đạc đầu 喥頭 • đại khế đầu 大碶頭 • đáo đầu 到頭 • đầu cái 頭蓋 • đầu cân 頭巾 • đầu cốt 頭骨 • đầu diện 頭面 • đầu đà 頭陀 • đầu đồng xỉ hoát 頭童齒豁 • đầu gia 頭家 • đầu giác 頭角 • đầu khẩu 頭口 • đầu lô 頭顱 • đầu mục 頭目 • đầu não 頭腦 • đầu phong 頭瘋 • đầu sắt 頭蝨 • đầu thống 頭痛 • đầu thượng an đầu 頭上安頭 • đầu tiên 頭先 • đầu túc loại 頭足類 • đầu tự 頭緒 • đầu tử tiền 頭子錢 • đầu tửu 頭酒 • đê đầu 低頭 • địa đầu 地頭 • điểm đầu 點頭 • đoạn đầu đài 斷頭臺 • độ đầu 渡頭 • đối đầu 對頭 • hầu đầu 喉頭 • hí đầu 戲頭 • hoả đầu 火頭 • hoạt đầu 滑頭 • hộ đầu 戶頭 • hồi đầu 回頭 • hôi đầu thổ diện 灰頭土面 • hôi đầu thổ kiểm 灰頭土臉 • huyền đầu 懸頭 • hứng hứng đầu đầu 興興頭頭 • kê đầu 雞頭 • kê đầu nhục 雞頭肉 • khái đầu 磕頭 • khẩu đầu 口頭 • khấu đầu 叩頭 • khoa đầu 科頭 • khởi đầu 起頭 • kiều đầu 橋頭 • kiều đầu 礄頭 • kính đầu 鏡頭 • lang đầu 榔頭 • lang đầu 狼頭 • lang đầu 鎯頭 • lịch đầu 曆頭 • long đầu 龍頭 • long đầu lão đại 龍頭老大 • long đầu xà vĩ 龍頭蛇尾 • mã đầu 碼頭 • mạch đầu 嘜頭 • mai đầu 埋頭 • man đầu 饅頭 • mãn đầu vụ thuỷ 滿頭霧水 • mạn kính đầu 慢鏡頭 • mạt đầu 袙頭 • ngao đầu 鼇頭 • nghênh đầu 迎頭 • nguyệt đầu 月頭 • ngưu đầu mã diện 牛頭馬面 • nha đầu 丫頭 • nhũ đầu 乳頭 • niệm đầu 念頭 • phách đầu 劈頭 • phao đầu 拋頭 • phốc đầu 幞頭 • phụ đầu 埠頭 • phủ đầu 斧頭 • phượng đầu hài 鳳頭鞋 • quả đầu 寡頭 • quá đầu 過頭 • quang đầu tử 光頭子 • quy đầu 龜頭 • quyền đầu 拳頭 • sàn đầu 孱頭 • sàng đầu 牀頭 • sàng đầu kim tận 牀頭金盡 • sĩ đầu 抬頭 • súc đầu 縮頭 • tá đầu 缷頭 • tam đầu chế 三頭制 • tam đầu lục tí 三頭六臂 • tao đầu 搔頭 • thạch đầu 石頭 • thái tuế đầu thượng động thổ 太歲頭上動土 • tham đầu tham não 探頭探腦 • thế đầu 勢頭 • thiêu đầu 幧頭 • tiêu đầu 帩頭 • tiêu đầu lạn ngạch 焦頭爛額 • tương cước đầu 相腳頭 • vô đầu 無頭 • xuất đầu 出頭 • xuất đầu lộ diện 出頭露面 • xuất phong đầu 出風頭