Có 1 kết quả:

giáp

1/1

giáp

phồn thể

Từ điển phổ thông

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Má (phần hai bên mặt). ◎Như: “lưỡng giáp phi hồng” 兩頰緋紅 hai gò má ửng hồng.

Từ điển Thiều Chửu

① Má. Hai má bên mặt gọi là giáp. Như lưỡng giáp phi hồng 兩頰緋紅 hai gò má ửng hồng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Gò má: 兩頰緋紅 Hai gò má ửng hồng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hai bên mặt. Hai má — Cái mép, góc miệng.