Có 1 kết quả:
giáp
Tổng nét: 16
Bộ: hiệt 頁 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰夾頁
Nét bút: 一ノ丶ノ丶ノ丶一ノ丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: KOMBC (大人一月金)
Unicode: U+9830
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: jiá ㄐㄧㄚˊ
Âm Nôm: giáp
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): ほお (hō), ほほ (hoho)
Âm Hàn: 협
Âm Quảng Đông: gaap3, haap3
Âm Nôm: giáp
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): ほお (hō), ほほ (hoho)
Âm Hàn: 협
Âm Quảng Đông: gaap3, haap3
Tự hình 3
Dị thể 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Dạ há Chinh Lỗ đình - 夜下征虜亭 (Lý Bạch)
• Hoa sơn nữ - 華山女 (Hàn Dũ)
• Hoàng Sơn nhật ký kỳ 2 - 黃山日記其二 (Hồ Chí Minh)
• Hồng cúc hoa - 紅菊花 (Trần Nguyên Đán)
• Phù lưu - 扶留 (Vũ Cán)
• Sơ thực tân lang - 初食檳榔 (Lưu Cơ)
• Tây giang nguyệt - 西江月 (Tùng Thiện Vương)
• Tiền nghị khuyến giá nhị sự, công nghị phất hiệp, tầm trí trở cách, hí tác - 前議勸駕二事,公議弗協,尋致阻格,戲作 (Phan Huy Ích)
• Vương Chiêu Quân kỳ 2 - 王昭君其二 (Lý Bạch)
• Xuân muộn ngẫu thành thập nhị vận - 春悶偶成十二韻 (Hàn Ốc)
• Hoa sơn nữ - 華山女 (Hàn Dũ)
• Hoàng Sơn nhật ký kỳ 2 - 黃山日記其二 (Hồ Chí Minh)
• Hồng cúc hoa - 紅菊花 (Trần Nguyên Đán)
• Phù lưu - 扶留 (Vũ Cán)
• Sơ thực tân lang - 初食檳榔 (Lưu Cơ)
• Tây giang nguyệt - 西江月 (Tùng Thiện Vương)
• Tiền nghị khuyến giá nhị sự, công nghị phất hiệp, tầm trí trở cách, hí tác - 前議勸駕二事,公議弗協,尋致阻格,戲作 (Phan Huy Ích)
• Vương Chiêu Quân kỳ 2 - 王昭君其二 (Lý Bạch)
• Xuân muộn ngẫu thành thập nhị vận - 春悶偶成十二韻 (Hàn Ốc)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
má
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hai bên mặt. Hai má — Cái mép, góc miệng.