Có 2 kết quả:

hàmhạm
Âm Hán Việt: hàm, hạm
Tổng nét: 16
Bộ: hiệt 頁 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ丶丶フ丨フ一一ノ丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: ORMBC (人口一月金)
Unicode: U+9837
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Pinyin: hàn ㄏㄢˋ
Âm Nôm: ham, hợm
Âm Nhật (onyomi): ガン (gan), カン (kan)
Âm Nhật (kunyomi): うなず.く (unazu.ku), あご (ago)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: ham5

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 5

1/2

hàm

phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái cằm — Phần dưới hai má. Ta cũng gọi là cái hàm.

Từ ghép 1

hạm

phồn thể

Từ điển phổ thông

cái cằm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cằm. ◎Như: “hổ đầu yến hạm” 虎頭燕頷 đầu hổ cằm yến (cổ nhân cho là tướng phong hầu).
2. (Động) Gật nhẹ đầu. § Biểu thị đồng ý, bằng lòng. ◎Như: “hạm chi” 頷之 gật đầu, sẽ gật đầu đáp lễ.

Từ điển Thiều Chửu

① Cằm. Chỗ cằm nở nang đầy đặn gọi là yến hạm 燕頷 (cằm yến), hổ đầu yến hạm 虎頭燕頷 đầu hổ cằm yến, cổ nhân cho là cái tướng phong hầu.
② Hạm chi 頷之 gật đầu, sẽ gật đầu đáp lễ lại người gọi là hạm chi, lối chào của kẻ quyền quý.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cằm (càm): 燕頷 Cằm én;
② Gật đầu. 【頷首】 hạm thủ [hànshôu] (văn) Gật đầu, gật: 頷首微笑 Gật đầu mỉm cười.

Từ ghép 2