Có 1 kết quả:

tần
Âm Hán Việt: tần
Tổng nét: 16
Bộ: hiệt 頁 (+7 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丨一丨一丨ノノ一ノ丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: YHMBC (卜竹一月金)
Unicode: U+983B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: bīn ㄅㄧㄣ, pín ㄆㄧㄣˊ
Âm Nôm: tần, từng
Âm Nhật (onyomi): ヒン (hin)
Âm Nhật (kunyomi): しき.りに (shiki.rini)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: pan4

Tự hình 4

Dị thể 6

1/1

tần

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. thường
2. sự lặp lại

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Luôn luôn, nhiều lần, dồn dập, thường. ◎Như: “tần tần” 頻頻 luôn luôn. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Chinh mã tần tần kinh thất lộ” 征馬頻頻驚失路 (Dự Nhượng kiều chủy thủ hành 豫讓橋匕首行) Ngựa chiến nhiều lần (hí lên) sợ lạc đường.
2. (Tính) Kíp, gấp, cấp bách. ◇Thi Kinh 詩經: “Ô hô hữu ai! Quốc bộ tư tần” 於乎有哀, 國步斯頻 (Đại nhã 大雅, Tang nhu 桑柔) Hỡi ôi! Đáng thương xót thay! Vận nước đã nguy cấp lắm.
3. (Danh) Gọi tắt của “tần suất” 頻率 tần số. ◎Như: “cao tần” 高頻 tần số cao (high frequency).
4. (Danh) Họ “Tần”.

Từ điển Thiều Chửu

① Luôn. Phần nhiều dùng làm trợ từ. Như tần tần 頻頻 luôn luôn.
② Kíp, gấp.
③ Gồm, đều.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhiều lần, liên tiếp, dồn dập, luôn, thường: 捷報頻傳 Tin mừng liên tiếp truyền về; 頻來詢問 Đến hỏi nhiều (dồn dập); 是時地數震裂,衆火頻降 Lúc ấy đất thường động vỡ, nhiều trận hoả tai thường giáng xuống (Hậu Hán thư).【頻頻】tần tần [pínpín] Nhiều lần, lia lịa, tới tấp: 頻頻爲健康舉杯 Nhiều lần nâng cốc chúc sức khỏe; 頻頻點頭 Gật đầu lia lịa;
② (văn) Kíp, gấp;
③ (văn) Như 顰 (bộ 頁).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhiều lần. Luôn luôn.

Từ ghép 2