Có 1 kết quả:
tần
Tổng nét: 16
Bộ: hiệt 頁 (+7 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿰步頁
Nét bút: 丨一丨一丨ノノ一ノ丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: YHMBC (卜竹一月金)
Unicode: U+983B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: bīn ㄅㄧㄣ, pín ㄆㄧㄣˊ
Âm Nôm: tần, từng
Âm Nhật (onyomi): ヒン (hin)
Âm Nhật (kunyomi): しき.りに (shiki.rini)
Âm Hàn: 빈
Âm Quảng Đông: pan4
Âm Nôm: tần, từng
Âm Nhật (onyomi): ヒン (hin)
Âm Nhật (kunyomi): しき.りに (shiki.rini)
Âm Hàn: 빈
Âm Quảng Đông: pan4
Tự hình 4
Dị thể 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Ban Siêu đầu bút - 班超投筆 (Cao Bá Quát)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 02 - 菊秋百詠其二 (Phan Huy Ích)
• Há đệ hậu bệnh trung - 下第後病中 (Lục Sướng)
• Lãnh Thuỷ khê - 冷水溪 (Nguyễn Văn Siêu)
• Sinh tra tử (Cận tự nguyệt đương hoài) - 生查子(近似月當懷) (Hướng Tử Nhân)
• Tiểu Y Châu - 小伊州 (Vương Thế Trinh)
• Tuyệt cú mạn hứng kỳ 3 - 絕句漫興其三 (Đỗ Phủ)
• Tự thuật kỳ 1 - 自述其一 (Phạm Văn Nghị)
• Văn thiền - 聞蟬 (Đỗ Mục)
• Vi lô kỳ 2 - 圍爐其二 (Nguyễn Văn Giao)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 02 - 菊秋百詠其二 (Phan Huy Ích)
• Há đệ hậu bệnh trung - 下第後病中 (Lục Sướng)
• Lãnh Thuỷ khê - 冷水溪 (Nguyễn Văn Siêu)
• Sinh tra tử (Cận tự nguyệt đương hoài) - 生查子(近似月當懷) (Hướng Tử Nhân)
• Tiểu Y Châu - 小伊州 (Vương Thế Trinh)
• Tuyệt cú mạn hứng kỳ 3 - 絕句漫興其三 (Đỗ Phủ)
• Tự thuật kỳ 1 - 自述其一 (Phạm Văn Nghị)
• Văn thiền - 聞蟬 (Đỗ Mục)
• Vi lô kỳ 2 - 圍爐其二 (Nguyễn Văn Giao)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. thường
2. sự lặp lại
2. sự lặp lại
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Luôn luôn, nhiều lần, dồn dập, thường. ◎Như: “tần tần” 頻頻 luôn luôn. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Chinh mã tần tần kinh thất lộ” 征馬頻頻驚失路 (Dự Nhượng kiều chủy thủ hành 豫讓橋匕首行) Ngựa chiến nhiều lần (hí lên) sợ lạc đường.
2. (Tính) Kíp, gấp, cấp bách. ◇Thi Kinh 詩經: “Ô hô hữu ai! Quốc bộ tư tần” 於乎有哀, 國步斯頻 (Đại nhã 大雅, Tang nhu 桑柔) Hỡi ôi! Đáng thương xót thay! Vận nước đã nguy cấp lắm.
3. (Danh) Gọi tắt của “tần suất” 頻率 tần số. ◎Như: “cao tần” 高頻 tần số cao (high frequency).
4. (Danh) Họ “Tần”.
2. (Tính) Kíp, gấp, cấp bách. ◇Thi Kinh 詩經: “Ô hô hữu ai! Quốc bộ tư tần” 於乎有哀, 國步斯頻 (Đại nhã 大雅, Tang nhu 桑柔) Hỡi ôi! Đáng thương xót thay! Vận nước đã nguy cấp lắm.
3. (Danh) Gọi tắt của “tần suất” 頻率 tần số. ◎Như: “cao tần” 高頻 tần số cao (high frequency).
4. (Danh) Họ “Tần”.
Từ điển Thiều Chửu
① Luôn. Phần nhiều dùng làm trợ từ. Như tần tần 頻頻 luôn luôn.
② Kíp, gấp.
③ Gồm, đều.
② Kíp, gấp.
③ Gồm, đều.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhiều lần, liên tiếp, dồn dập, luôn, thường: 捷報頻傳 Tin mừng liên tiếp truyền về; 頻來詢問 Đến hỏi nhiều (dồn dập); 是時地數震裂,衆火頻降 Lúc ấy đất thường động vỡ, nhiều trận hoả tai thường giáng xuống (Hậu Hán thư).【頻頻】tần tần [pínpín] Nhiều lần, lia lịa, tới tấp: 頻頻爲健康舉杯 Nhiều lần nâng cốc chúc sức khỏe; 頻頻點頭 Gật đầu lia lịa;
② (văn) Kíp, gấp;
③ (văn) Như 顰 (bộ 頁).
② (văn) Kíp, gấp;
③ (văn) Như 顰 (bộ 頁).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhiều lần. Luôn luôn.
Từ ghép 2