Có 2 kết quả:
hàm • hạm
Âm Hán Việt: hàm, hạm
Tổng nét: 17
Bộ: hiệt 頁 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰函頁
Nét bút: フ丨丶一ノ丶フ丨一ノ丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: NUMBC (弓山一月金)
Unicode: U+9844
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 17
Bộ: hiệt 頁 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰函頁
Nét bút: フ丨丶一ノ丶フ丨一ノ丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: NUMBC (弓山一月金)
Unicode: U+9844
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: hàn ㄏㄢˋ
Âm Nhật (onyomi): カン (kan), ゴン (gon)
Âm Nhật (kunyomi): おとがい (otogai)
Âm Quảng Đông: ham5
Âm Nhật (onyomi): カン (kan), ゴン (gon)
Âm Nhật (kunyomi): おとがい (otogai)
Âm Quảng Đông: ham5
Tự hình 2
Dị thể 4
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Hàm 頷.
phồn thể
Từ điển phổ thông
cái cằm
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Cằm (càm) (như 頷);
② 【顄淡】hạm đạm [hàndàn] Nước sóng sánh.
② 【顄淡】hạm đạm [hàndàn] Nước sóng sánh.
Từ ghép 1