Có 1 kết quả:
ngạch
Tổng nét: 18
Bộ: hiệt 頁 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰客頁
Nét bút: 丶丶フノフ丶丨フ一一ノ丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: JRMBC (十口一月金)
Unicode: U+984D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: é
Âm Nôm: ngách, nghệch
Âm Nhật (onyomi): ガク (gaku)
Âm Nhật (kunyomi): ひたい (hitai)
Âm Hàn: 액
Âm Quảng Đông: ngaak6
Âm Nôm: ngách, nghệch
Âm Nhật (onyomi): ガク (gaku)
Âm Nhật (kunyomi): ひたい (hitai)
Âm Hàn: 액
Âm Quảng Đông: ngaak6
Tự hình 3
Dị thể 4
Chữ gần giống 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Bích ngọc tiêu kỳ 08 - 碧玉簫其八 (Quan Hán Khanh)
• Bồi Bá trung thừa quan yến tướng sĩ kỳ 2 - 陪柏中丞觀宴將士其二 (Đỗ Phủ)
• Điệp kỳ 3 - 蝶其三 (Lý Thương Ẩn)
• Hành cung tống giá - 行宮送駕 (Ngô Thì Nhậm)
• Lâm Đốn nhi - 臨頓兒 (Ngô Vĩ Nghiệp)
• Pháp Huệ tự Hoành Thuý các - 法惠寺橫翠閣 (Tô Thức)
• Sắc tứ Tú Phong tự bi - 敕賜秀峰寺碑 (Hồ Nguyên Trừng)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 069 - 山居百詠其六十九 (Tông Bản thiền sư)
• Thanh Giang tự tị thử - 清江寺避暑 (Nguyễn Khuyến)
• Thù Tào thị ngự “Quá Tượng huyện kiến ký” - 酬曹侍御過象縣見寄 (Liễu Tông Nguyên)
• Bồi Bá trung thừa quan yến tướng sĩ kỳ 2 - 陪柏中丞觀宴將士其二 (Đỗ Phủ)
• Điệp kỳ 3 - 蝶其三 (Lý Thương Ẩn)
• Hành cung tống giá - 行宮送駕 (Ngô Thì Nhậm)
• Lâm Đốn nhi - 臨頓兒 (Ngô Vĩ Nghiệp)
• Pháp Huệ tự Hoành Thuý các - 法惠寺橫翠閣 (Tô Thức)
• Sắc tứ Tú Phong tự bi - 敕賜秀峰寺碑 (Hồ Nguyên Trừng)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 069 - 山居百詠其六十九 (Tông Bản thiền sư)
• Thanh Giang tự tị thử - 清江寺避暑 (Nguyễn Khuyến)
• Thù Tào thị ngự “Quá Tượng huyện kiến ký” - 酬曹侍御過象縣見寄 (Liễu Tông Nguyên)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. trán (trên đầu)
2. hạn chế số lượng nhất định
2. hạn chế số lượng nhất định
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bộ trán, trên chỗ lông mày dưới mái tóc. ◇Lí Bạch 李白: “Thiếp phát sơ phú ngạch, Chiết hoa môn tiền kịch” 妾髮初覆額, 折花門前劇 (Trường Can hành 長干行) Tóc em mới che ngang trán, Bẻ hoa trước cửa chơi.
2. (Danh) Số lượng đặt ra có hạn định. ◎Như: “binh ngạch” 兵額 số binh nhất định.
3. (Danh) Tấm biển treo trên cửa. ◎Như: “biển ngạch” 匾額 tấm hoành phi. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Khán na san môn thì, thượng hữu nhất diện cựu chu hồng bài ngạch, nội hữu tứ cá kim tự, đô hôn liễu, tả trứ Ngõa Quan Chi Tự” 看那山門時, 上有一面舊朱紅牌額, 內有四個金字, 都昏了, 寫著瓦官之寺 (Đệ lục hồi) Nhìn lên cổng, có tấm biển cũ sơn đỏ, trên có kẻ bốn chữ vàng, đều đã mờ: "Ngõa Quan Chi Tự".
4. (Danh) Họ “Ngạch”.
2. (Danh) Số lượng đặt ra có hạn định. ◎Như: “binh ngạch” 兵額 số binh nhất định.
3. (Danh) Tấm biển treo trên cửa. ◎Như: “biển ngạch” 匾額 tấm hoành phi. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Khán na san môn thì, thượng hữu nhất diện cựu chu hồng bài ngạch, nội hữu tứ cá kim tự, đô hôn liễu, tả trứ Ngõa Quan Chi Tự” 看那山門時, 上有一面舊朱紅牌額, 內有四個金字, 都昏了, 寫著瓦官之寺 (Đệ lục hồi) Nhìn lên cổng, có tấm biển cũ sơn đỏ, trên có kẻ bốn chữ vàng, đều đã mờ: "Ngõa Quan Chi Tự".
4. (Danh) Họ “Ngạch”.
Từ điển Thiều Chửu
① Bộ trán, trên chỗ lông mày dưới mái tóc gọi là ngạch.
② Cái số chế ra nhất định. Như số binh đã chế nhất định gọi là binh ngạch 兵額. Số lương đã chế nhất định gọi là ngạch hướng 額餉.
③ Cái hoành phi. Cái hoành phi treo ở trên cửa trên mái. Như cái trán của người nên gọi là biển ngạch 匾額.
② Cái số chế ra nhất định. Như số binh đã chế nhất định gọi là binh ngạch 兵額. Số lương đã chế nhất định gọi là ngạch hướng 額餉.
③ Cái hoành phi. Cái hoành phi treo ở trên cửa trên mái. Như cái trán của người nên gọi là biển ngạch 匾額.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Trán: 短髮覆額 Tóc ngắn che lấp cả trán;
② Mức: 超額完成計划 Hoàn thành vượt mức kế hoạch; 額餉 Số lượng theo mức đã định;
③ (văn) Tấm hoành phi, bức hoành;
④ [É] (Họ) Ngạch.
② Mức: 超額完成計划 Hoàn thành vượt mức kế hoạch; 額餉 Số lượng theo mức đã định;
③ (văn) Tấm hoành phi, bức hoành;
④ [É] (Họ) Ngạch.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Ngạch 頟.
Từ ghép 8