Có 1 kết quả:
nhan
Tổng nét: 18
Bộ: hiệt 頁 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰彥頁
Nét bút: 丶一ノ丶一ノノノノ一ノ丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: YHMBC (卜竹一月金)
Unicode: U+984F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: yá ㄧㄚˊ, yán ㄧㄢˊ
Âm Nhật (onyomi): ガン (gan)
Âm Nhật (kunyomi): かお (kao)
Âm Hàn: 안
Âm Quảng Đông: ngaan4
Âm Nhật (onyomi): ガン (gan)
Âm Nhật (kunyomi): かお (kao)
Âm Hàn: 안
Âm Quảng Đông: ngaan4
Tự hình 3
Dị thể 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Bệnh hậu ngộ Vương Kỳ ẩm tặng ca - 病後遇王倚飲贈歌 (Đỗ Phủ)
• Canh Tuất tuế cửu nguyệt trung ư tây điền hoạch tảo đạo - 庚戌歲九月中於西田獲早稻 (Đào Tiềm)
• Đạo ý ký Thôi thị lang - 道意寄崔侍郎 (Lý Quý Lan)
• Hoàng hoa thi - 黃花詩 (Đường Dần)
• Lệ nhân khúc - 麗人曲 (Thôi Quốc Phụ)
• Tả chân ký ngoại - 寫真寄外 (Tiết Viên)
• Tam nguyệt thập thất nhật dạ tuý trung tác - 三月十七日夜醉中作 (Lục Du)
• Thứ Hạc Cao vận - 次鶴皋韻 (Trần Văn Gia)
• Tống hữu nhân quy Nghệ An tỉnh thân - 送友人歸乂安省親 (Nguyễn Bảo)
• Tự tế văn - 自祭文 (Đào Tiềm)
• Canh Tuất tuế cửu nguyệt trung ư tây điền hoạch tảo đạo - 庚戌歲九月中於西田獲早稻 (Đào Tiềm)
• Đạo ý ký Thôi thị lang - 道意寄崔侍郎 (Lý Quý Lan)
• Hoàng hoa thi - 黃花詩 (Đường Dần)
• Lệ nhân khúc - 麗人曲 (Thôi Quốc Phụ)
• Tả chân ký ngoại - 寫真寄外 (Tiết Viên)
• Tam nguyệt thập thất nhật dạ tuý trung tác - 三月十七日夜醉中作 (Lục Du)
• Thứ Hạc Cao vận - 次鶴皋韻 (Trần Văn Gia)
• Tống hữu nhân quy Nghệ An tỉnh thân - 送友人歸乂安省親 (Nguyễn Bảo)
• Tự tế văn - 自祭文 (Đào Tiềm)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
dáng mặt, vẻ mặt
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Trán. ◇Sử Kí 史記: “Long chuẩn nhi long nhan” 隆準而龍顏 (Cao Tổ bản kỉ 高祖本紀) Mũi cao trán rồng.
2. (Danh) Dáng mặt, vẻ mặt. ◎Như: “hòa nhan duyệt sắc” 和顏悅色 vẻ mặt vui hòa.
3. (Danh) Mặt, danh dự. ◎Như: “vô nhan kiến nhân” 無顏見人 không còn mặt mũi nào gặp người. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Nhược ngoại nhân tri đạo, tổ tông nhan diện hà tại!” 若外人知道, 祖宗顏面何在 (Đệ tam thập tam hồi) Nếu người ngoài biết thì tiếng tăm ông cha mình còn ra làm sao nữa!
4. (Danh) Màu sắc. ◎Như: “ngũ nhan lục sắc” 五顏六色 nhiều màu lắm sắc.
5. (Danh) Cái biển hay hoành phi trên môn đường.
6. (Danh) Họ “Nhan”.
2. (Danh) Dáng mặt, vẻ mặt. ◎Như: “hòa nhan duyệt sắc” 和顏悅色 vẻ mặt vui hòa.
3. (Danh) Mặt, danh dự. ◎Như: “vô nhan kiến nhân” 無顏見人 không còn mặt mũi nào gặp người. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Nhược ngoại nhân tri đạo, tổ tông nhan diện hà tại!” 若外人知道, 祖宗顏面何在 (Đệ tam thập tam hồi) Nếu người ngoài biết thì tiếng tăm ông cha mình còn ra làm sao nữa!
4. (Danh) Màu sắc. ◎Như: “ngũ nhan lục sắc” 五顏六色 nhiều màu lắm sắc.
5. (Danh) Cái biển hay hoành phi trên môn đường.
6. (Danh) Họ “Nhan”.
Từ điển Thiều Chửu
① Dáng mặt. Như Kinh Thi 詩經 nói: Nhan như ác đan 顏如渥丹 dáng mặt đỏ như thoa son.
② Sắc mùi. Như nhan sắc 顏色 sắc màu, sắc mặt, nhan liệu 顏料 chất dùng để hồ màu, để vẽ ngoài mặt, v.v.
③ Chữ đề ở trên biển hay hoành phi cũng gọi là nhan.
② Sắc mùi. Như nhan sắc 顏色 sắc màu, sắc mặt, nhan liệu 顏料 chất dùng để hồ màu, để vẽ ngoài mặt, v.v.
③ Chữ đề ở trên biển hay hoành phi cũng gọi là nhan.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mặt, vẻ mặt, mặt mày: 笑逐顏開 Vẻ mặt tươi cười; 厚顏 Mặt mày dày dạn; 顏如渥 Vẻ mặt đỏ như bôi son (Thi Kinh);
② Bộ mặt, uy tín;
③ Màu: 五顏六色 Lắm màu lắm sắc;
④ Chữ đề trên biển (hay trên bức hoành phi);
⑤ [Yán] (Họ) Nhan.
② Bộ mặt, uy tín;
③ Màu: 五顏六色 Lắm màu lắm sắc;
④ Chữ đề trên biển (hay trên bức hoành phi);
⑤ [Yán] (Họ) Nhan.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỗ trán, gần thái dương — Chỉ cái mặt, vẻ mặt — Chữ đề trên tấm bảng, trên đầu sách — Họ người — Tên người, tức Dương Đức Nhan, danh sĩ đời Lê, người xã Hà dương phủ Vĩnh bảo tỉnh Hải dương, bắc phần Việt Nam, đậu Tiến sĩ năm 1468, niên hiệu Quang thuận thứ 4 đời Lê Thánh Tông, làm quan tới chức Hình bộ Tả thị lang, tước Dương xuyên Hầu. Tác phẩm văn học có Tinh tuyển chư gia thi tập, gồm những bài thơ chữ Hán của các thi gia Việt Nam, đã được lựa lọc kĩ lưỡng.
Từ ghép 20
chánh nhan 正顏 • chu nhan 朱顏 • cương nhan 彊顏 • dong nhan 容顏 • dung nhan 容顏 • hãn nhan 汗顏 • hậu nhan 厚顏 • hồng nhan 紅顏 • khai nhan 開顏 • long nhan 龍顏 • ngũ nhan lục sắc 五顏六色 • nhan diện 顏面 • nhan diện cốt 顏面骨 • nhan hậu 顏厚 • nhan liệu 顏料 • nhan sắc 顏色 • ôn nhan 溫顏 • sàn nhan 孱顏 • sầu nhan 愁顏 • thiên nhan 天顏