Có 1 kết quả:

ngung
Âm Hán Việt: ngung
Tổng nét: 18
Bộ: hiệt 頁 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一一丨フ丨一丶一ノ丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: WBMBC (田月一月金)
Unicode: U+9852
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: yóng ㄧㄨㄥˊ
Âm Nôm: ngóng, ngung
Âm Nhật (onyomi): ギョウ (gyō), グ (gu)
Âm Nhật (kunyomi): おお.きい (ō.kii)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: jung4

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

ngung

phồn thể

Từ điển phổ thông

nghiêm chỉnh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) To lớn.
2. (Tính) Nghiêm chính, nghiêm nghị và chính đính. ◇Dịch Kinh : “Quán nhi bất tiến, hữu phu ngung nhược” , (Quán quái ) Biểu thị (cho người ta thấy) mà không cần dâng cúng, thành tín và nghiêm chính.
3. (Phó) Trông ngóng, ngưỡng vọng. ◇Liễu Vĩnh : “Tưởng giai nhân, trang lâu ngung vọng” , (Đối tiêu tiêu từ ) Nghĩ tới người đẹp, lầu trang trông ngóng.

Từ điển Thiều Chửu

① Nghiêm chính (tả cái dáng mặt nghiêm nghị, chính đính).
② To kếch xù.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Nghiêm nghị;
② To lớn, kếch xù;
③ Có đầu lớn;
ngung ngung [yóngyóng] (văn) Có vẻ ngưỡng mộ. Cg. .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đầu quá lớn ( so với thân mình ). Dáng nghiêm chỉnh.