Có 1 kết quả:
tảng
Tổng nét: 19
Bộ: hiệt 頁 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰桑頁
Nét bút: フ丶フ丶フ丶一丨ノ丶一ノ丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: EDMBC (水木一月金)
Unicode: U+9859
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: sǎng ㄙㄤˇ
Âm Nôm: tảng, trán
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō)
Âm Nhật (kunyomi): ひたい (hitai)
Âm Hàn: 상
Âm Quảng Đông: song2
Âm Nôm: tảng, trán
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō)
Âm Nhật (kunyomi): ひたい (hitai)
Âm Hàn: 상
Âm Quảng Đông: song2
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
trán (trên đầu)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Trán. ◇Sử Kí 史記: “Đông môn hữu nhân, kì tảng loại Nghiêu” 東門有人, 其顙類堯 (Khổng Tử thế gia 孔子世家) Ở cửa thành phía đông có một người trán giống Nghiêu.
2. (Danh) Phiếm chỉ đầu. ◇Từ Hoằng Tổ 徐弘祖: “Tự tảng cập chỉ” 自顙及趾 (Từ hà khách du kí 徐霞客遊記) Từ đầu tới chân.
3. (Danh) Cổ họng.
4. (Động) Lạy đầu sát đất. ◇Công Dương truyện 公羊傳: “Tái bái tảng” 再拜顙 (Chiêu Công nhị thập ngũ niên 昭公二十五年) Lại bái lạy sát đất.
2. (Danh) Phiếm chỉ đầu. ◇Từ Hoằng Tổ 徐弘祖: “Tự tảng cập chỉ” 自顙及趾 (Từ hà khách du kí 徐霞客遊記) Từ đầu tới chân.
3. (Danh) Cổ họng.
4. (Động) Lạy đầu sát đất. ◇Công Dương truyện 公羊傳: “Tái bái tảng” 再拜顙 (Chiêu Công nhị thập ngũ niên 昭公二十五年) Lại bái lạy sát đất.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái trán.