Có 1 kết quả:

điên
Âm Hán Việt: điên
Tổng nét: 19
Bộ: hiệt 頁 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノフ丨フ一一一フノ丶一ノ丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: PCMBC (心金一月金)
Unicode: U+985A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: diān ㄉㄧㄢ
Âm Nhật (onyomi): テン (ten)
Âm Nhật (kunyomi): いただ.き (itada.ki), たお.れる (tao.reru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: din1

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

1/1

điên

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. đỉnh đầu
2. ngã

Từ điển trích dẫn

1. Một dạng khác của “điên” 顛.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðỉnh đầu.
② Gốc. Như điên mạt 顛末 gốc ngọn, nói về sự trước và sau.
③ Ngã nghiêng.
④ Cùng nghĩa với chữ điên 癲.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Điên 顛.