Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
điên đảo
1
/1
顛倒
điên đảo
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xáo trộn, khuấy lộn. Đổi ngược. Như Đảo điên.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Ân thái sư Tỉ Can chi mộ - 殷太師比干之墓
(
Ngô Thì Nhậm
)
•
Bắc chinh - Bắc quy chí Phụng Tường, mặc chế phóng vãng Phu Châu tác - 北征-北歸至鳳翔,墨制放往鄜州作
(
Đỗ Phủ
)
•
Cổ phong - 古風
(
Vương Kiều Loan
)
•
Đề Tấn Lưu Côn kê minh vũ kiếm đồ - 題晉劉琨雞鳴舞劍圖
(
Ngô Lai
)
•
Đông phương vị minh 1 - 東方未明 1
(
Khổng Tử
)
•
Đông phương vị minh 2 - 東方未明 2
(
Khổng Tử
)
•
Nhập Hành Châu - 入衡州
(
Đỗ Phủ
)
•
Tặng Thanh tỉnh cử nhân Đỗ Thúc Lý - 贈清省舉人杜叔履
(
Nguyễn Văn Giao
)
•
Thù Lạc Thiên “Tần mộng Vi Chi” - 酬樂天頻夢微之
(
Nguyên Chẩn
)
•
Tùng quốc công lạp mai ứng giáo - 從國公臘梅應教
(
Trần Đình Túc
)
Bình luận
0