Có 1 kết quả:
man
Âm Hán Việt: man
Tổng nét: 20
Bộ: hiệt 頁 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰㒼頁
Nét bút: 一丨丨一丨フ丨ノ丶ノ丶一ノ丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: TBMBC (廿月一月金)
Unicode: U+9862
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 20
Bộ: hiệt 頁 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰㒼頁
Nét bút: 一丨丨一丨フ丨ノ丶ノ丶一ノ丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: TBMBC (廿月一月金)
Unicode: U+9862
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: mān ㄇㄢ, mán ㄇㄢˊ
Âm Nôm: man
Âm Nhật (onyomi): バン (ban), マン (man)
Âm Nhật (kunyomi): おおきなかお (ōkinakao)
Âm Quảng Đông: mun1, mun4
Âm Nôm: man
Âm Nhật (onyomi): バン (ban), マン (man)
Âm Nhật (kunyomi): おおきなかお (ōkinakao)
Âm Quảng Đông: mun1, mun4
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
(xem: man han 顢頇,颟顸)
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) “Man han” 顢頇: lờ mờ, mơ hồ, hồ đồ, không hiểu sự lí. ☆Tương tự: “hồ đồ” 糊塗, “hôn quý” 昏瞶. ★Tương phản: “tinh minh” 精明.
Từ điển Thiều Chửu
① Man han 顢頇. Xem chữ han 頇.
Từ điển Trần Văn Chánh
【顢頇】 man han [manhan] Mập mờ lẫn lộn, lơ mơ, cẩu thả: 這個家伙太顢頇,什么事都做不好 Anh này lơ mơ lắm, chả làm được việc gì cả.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mặt to, bạnh ra.
Từ ghép 1