Có 2 kết quả:

hiệuhạo

1/2

hiệu

phồn thể

Từ điển phổ thông

(xem: hạo hạo 顥顥,颢颢)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Trắng mà tỏa sáng.
2. (Tính) Rộng lớn. § Thông “hạo” 皓.
3. § Cũng đọc là “hiệu”.

Từ điển Thiều Chửu

① Hạo hạo 顥顥 sáng quang, sáng trắng xoá. Có khi ta đọc là chữ hiệu.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Trắng và sáng, sáng trắng;
② (Tóc) bạc;
③ Rất lớn.

hạo

phồn thể

Từ điển phổ thông

(xem: hạo hạo 顥顥,颢颢)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Trắng mà tỏa sáng.
2. (Tính) Rộng lớn. § Thông “hạo” 皓.
3. § Cũng đọc là “hiệu”.

Từ điển Thiều Chửu

① Hạo hạo 顥顥 sáng quang, sáng trắng xoá. Có khi ta đọc là chữ hiệu.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Trắng và sáng, sáng trắng;
② (Tóc) bạc;
③ Rất lớn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Màu trắng. Trắng.

Từ ghép 1