Có 2 kết quả:
hiệu • hạo
Tổng nét: 21
Bộ: hiệt 頁 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰景頁
Nét bút: 丨フ一一丶一丨フ一丨ノ丶一ノ丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: AFMBC (日火一月金)
Unicode: U+9865
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: hào ㄏㄠˋ
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): しろ.い (shiro.i)
Âm Hàn: 호
Âm Quảng Đông: hou6
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): しろ.い (shiro.i)
Âm Hàn: 호
Âm Quảng Đông: hou6
Tự hình 1
Dị thể 3
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Đăng Hoàng Hạc lâu tác - 登黃鶴樓作 (Lê Quang Định)
• Đề Hoàng Hạc lâu - 題黃鶴樓 (Trịnh Hoài Đức)
• Đồ chí ca - 圖誌歌 (Lê Tắc)
• Đông mạt dĩ sự chi đông đô Hồ Thành đông ngộ Mạnh Vân Khanh, phục quy Lưu Hạo trạch túc yến, ẩm tán nhân vi tuý ca - 冬末以事之東都 湖城東遇孟雲卿,復歸劉顥宅宿宴,飲散因為醉歌 (Đỗ Phủ)
• Hoàng Hạc lâu - 黃鶴樓 (Nguyễn Du)
• Sơ thu dạ toạ tặng Ngô Vũ Lăng - 初秋夜坐贈吳武陵 (Liễu Tông Nguyên)
• Trùng đề Hoàng Hạc lâu - 重題黃鶴樓 (Sài Vọng)
• Đề Hoàng Hạc lâu - 題黃鶴樓 (Trịnh Hoài Đức)
• Đồ chí ca - 圖誌歌 (Lê Tắc)
• Đông mạt dĩ sự chi đông đô Hồ Thành đông ngộ Mạnh Vân Khanh, phục quy Lưu Hạo trạch túc yến, ẩm tán nhân vi tuý ca - 冬末以事之東都 湖城東遇孟雲卿,復歸劉顥宅宿宴,飲散因為醉歌 (Đỗ Phủ)
• Hoàng Hạc lâu - 黃鶴樓 (Nguyễn Du)
• Sơ thu dạ toạ tặng Ngô Vũ Lăng - 初秋夜坐贈吳武陵 (Liễu Tông Nguyên)
• Trùng đề Hoàng Hạc lâu - 重題黃鶴樓 (Sài Vọng)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
(xem: hạo hạo 顥顥,颢颢)
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Trắng mà tỏa sáng.
2. (Tính) Rộng lớn. § Thông “hạo” 皓.
3. § Cũng đọc là “hiệu”.
2. (Tính) Rộng lớn. § Thông “hạo” 皓.
3. § Cũng đọc là “hiệu”.
Từ điển Thiều Chửu
① Hạo hạo 顥顥 sáng quang, sáng trắng xoá. Có khi ta đọc là chữ hiệu.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Trắng và sáng, sáng trắng;
② (Tóc) bạc;
③ Rất lớn.
② (Tóc) bạc;
③ Rất lớn.
phồn thể
Từ điển phổ thông
(xem: hạo hạo 顥顥,颢颢)
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Trắng mà tỏa sáng.
2. (Tính) Rộng lớn. § Thông “hạo” 皓.
3. § Cũng đọc là “hiệu”.
2. (Tính) Rộng lớn. § Thông “hạo” 皓.
3. § Cũng đọc là “hiệu”.
Từ điển Thiều Chửu
① Hạo hạo 顥顥 sáng quang, sáng trắng xoá. Có khi ta đọc là chữ hiệu.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Trắng và sáng, sáng trắng;
② (Tóc) bạc;
③ Rất lớn.
② (Tóc) bạc;
③ Rất lớn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Màu trắng. Trắng.
Từ ghép 1