Có 2 kết quả:

hiệuhạo
Âm Hán Việt: hiệu, hạo
Tổng nét: 21
Bộ: hiệt 頁 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一一丶一丨フ一丨ノ丶一ノ丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: AFMBC (日火一月金)
Unicode: U+9865
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: hào ㄏㄠˋ
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): しろ.い (shiro.i)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: hou6

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 3

1/2

hiệu

phồn thể

Từ điển phổ thông

(xem: hạo hạo 顥顥,颢颢)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Trắng mà tỏa sáng.
2. (Tính) Rộng lớn. § Thông “hạo” 皓.
3. § Cũng đọc là “hiệu”.

Từ điển Thiều Chửu

① Hạo hạo 顥顥 sáng quang, sáng trắng xoá. Có khi ta đọc là chữ hiệu.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Trắng và sáng, sáng trắng;
② (Tóc) bạc;
③ Rất lớn.

hạo

phồn thể

Từ điển phổ thông

(xem: hạo hạo 顥顥,颢颢)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Trắng mà tỏa sáng.
2. (Tính) Rộng lớn. § Thông “hạo” 皓.
3. § Cũng đọc là “hiệu”.

Từ điển Thiều Chửu

① Hạo hạo 顥顥 sáng quang, sáng trắng xoá. Có khi ta đọc là chữ hiệu.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Trắng và sáng, sáng trắng;
② (Tóc) bạc;
③ Rất lớn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Màu trắng. Trắng.

Từ ghép 1