Có 1 kết quả:
tiều
Âm Hán Việt: tiều
Tổng nét: 21
Bộ: hiệt 頁 (+12 nét)
Hình thái: ⿰焦頁
Nét bút: ノ丨丶一一一丨一丶丶丶丶一ノ丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: OFMBC (人火一月金)
Unicode: U+9866
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 21
Bộ: hiệt 頁 (+12 nét)
Hình thái: ⿰焦頁
Nét bút: ノ丨丶一一一丨一丶丶丶丶一ノ丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: OFMBC (人火一月金)
Unicode: U+9866
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: qiáo ㄑㄧㄠˊ
Âm Nôm: tiều
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): やつ.れる (yatsu.reru)
Âm Hàn: 초
Âm Quảng Đông: ciu4
Âm Nôm: tiều
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): やつ.れる (yatsu.reru)
Âm Hàn: 초
Âm Quảng Đông: ciu4
Tự hình 2
Dị thể 2
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. mệt mỏi
2. tiều tuỵ, xác xơ
2. tiều tuỵ, xác xơ
Từ điển trích dẫn
1. § Cũng như “tiều” 憔.
Từ điển Thiều Chửu
① Nguyên là chữ tiều 憔 trong hai chữ tiều tuỵ 憔悴.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 憔 (bộ 忄).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiều tuỵ 顦顇: Dáng buồn khổ gầy ốm.
Từ ghép 1