Có 1 kết quả:

cố phán

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Nhìn, ngó. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: “Giá khách nhân hoàn ỷ trước thuyền song, cố phán na thuyền thượng phụ nhân” 這客人還倚著船窗, 顧盼那船上婦人 (Đệ ngũ nhất hồi).
2. Trông nom, lo liệu. ◇Tây du kí 西遊記: “Chung bất nhiên giáo ngã tọa nhất hội hựu tẩu, tẩu nhất hội hựu tọa, lưỡng xứ chẩm ma cố phán đắc lai” 終不然教我坐一會又走, 走一會又坐, 兩處怎麼顧盼得來 (Đệ tam nhị hồi).