Có 2 kết quả:
lô • lư
Tổng nét: 25
Bộ: hiệt 頁 (+16 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰盧頁
Nét bút: 丨一フノ一フ丨フ一丨一丨フ丨丨一一ノ丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: YTMBC (卜廿一月金)
Unicode: U+9871
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: lú ㄌㄨˊ
Âm Nôm: lư
Âm Nhật (onyomi): ロ (ro)
Âm Nhật (kunyomi): かしら (kashira), あたま (atama)
Âm Hàn: 로
Âm Quảng Đông: lou4
Âm Nôm: lư
Âm Nhật (onyomi): ロ (ro)
Âm Nhật (kunyomi): かしら (kashira), あたま (atama)
Âm Hàn: 로
Âm Quảng Đông: lou4
Tự hình 2
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Cáp cáp ái hề ca kỳ 2 - 哈哈愛兮歌其二 (Lỗ Tấn)
• Điếu Lô Tao - 吊盧騷 (Lỗ Tấn)
• Đoan ngọ trung tác - 端午中作 (Chu Tam Tỉnh)
• Gia thân song thọ bái khánh - 家親雙壽拜慶 (Vũ Phạm Khải)
• Khách trung hữu cảm - 客中有感 (Ân Nghiêu Phiên)
• Khuyên hổ hành - 圈虎行 (Hoàng Cảnh Nhân)
• Kỷ sự kỳ 11 - 紀事其十一 (Lương Khải Siêu)
• Lữ hoài kỳ 3 - 旅懷其三 (Đồ Long)
• Phúc Thực Đình - 復實亭 (Nguyễn Du)
• Thuế quan dao - 稅官謠 (Khâm Thúc Dương)
• Điếu Lô Tao - 吊盧騷 (Lỗ Tấn)
• Đoan ngọ trung tác - 端午中作 (Chu Tam Tỉnh)
• Gia thân song thọ bái khánh - 家親雙壽拜慶 (Vũ Phạm Khải)
• Khách trung hữu cảm - 客中有感 (Ân Nghiêu Phiên)
• Khuyên hổ hành - 圈虎行 (Hoàng Cảnh Nhân)
• Kỷ sự kỳ 11 - 紀事其十一 (Lương Khải Siêu)
• Lữ hoài kỳ 3 - 旅懷其三 (Đồ Long)
• Phúc Thực Đình - 復實亭 (Nguyễn Du)
• Thuế quan dao - 稅官謠 (Khâm Thúc Dương)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
cái sọ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sọ. ◎Như: “đầu lô” 頭顱 đầu lâu. ◇Cù Hựu 瞿佑: “Dụng thủ trảo trụ tử thi, trích thủ đầu lô thực dụng, tựu tượng thị cật tây qua na dạng” 用手抓住死屍, 摘取頭顱食用, 就像是吃西瓜那樣 (Thái Hư Tư Pháp truyện 太虛司法傳) Dùng tay nắm lấy những xác chết, bẻ đầu ăn, giống như là ăn dưa hấu vậy.
2. (Danh) Phiếm chỉ đầu.
3. (Danh) Trán.
2. (Danh) Phiếm chỉ đầu.
3. (Danh) Trán.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái sọ, cái đầu gọi là đầu lô 頭顱 đầu lâu.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Sọ, đầu lâu;
② Đầu;
③ Trán.
② Đầu;
③ Trán.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xương sọ. Sọ người.
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái đỉnh đầu.