Có 1 kết quả:

đốn
Âm Hán Việt: đốn
Tổng nét: 10
Bộ: hiệt 頁 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一フ丨フ一ノ丨フノ丶
Thương Hiệt: PUMBO (心山一月人)
Unicode: U+987F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: ㄉㄨˊ, dùn ㄉㄨㄣˋ, zhūn ㄓㄨㄣ
Âm Nôm: đốn
Âm Quảng Đông: deon6, duk6

Tự hình 2

Dị thể 3

Bình luận 0

1/1

đốn

giản thể

Từ điển phổ thông

ngưng lại, dừng lại, đình đốn

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dừng lại: Anh ấy ngừng giây lát, rồi lại nói tiếp;
② Cúi đầu: Cúi đầu;
③ Giậm (chân): Giậm chân;
④ Sửa sang, chỉnh đốn, sắp xếp: Chỉnh đốn; Sắp đặt;
⑤ Bỗng chốc, liền, ngay lập tức: Bỗng nhiên; Hiểu ngay. đốn thời [dùnshí] Ngay, liền, tức khắc: Tắt đèn, trong nhà liền tối như mực;
⑥ (loại) Bữa, hồi, lần, lượt: Cơm ngày ba bữa; Bị nó thuyết cho một hồi;
⑦ Nhọc nhằn, mệt nhọc, mệt mỏi, khốn khổ: Mệt nhoài;
⑧ [Dùn] (Họ) Đốn.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ ghép 4