Âm Hán Việt: khẩn, kì, kỳ Tổng nét: 10 Bộ: cân 斤 (+6 nét), hiệt 頁 (+4 nét) Lục thư: hình thanh Hình thái: ⿰斤页 Nét bút: ノノ一丨一ノ丨フノ丶 Thương Hiệt: HLMBO (竹中一月人) Unicode: U+9880 Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp