Có 1 kết quả:
cảnh
giản thể
Từ điển phổ thông
cổ trước
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 頸.
Từ điển Trần Văn Chánh
Cổ (của người hoặc đồ vật); 長頸鹿 Hươu cao cổ; 瓶頸 Cổ chai.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 頸
giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh