Có 1 kết quả:

cảnh
Âm Hán Việt: cảnh
Tổng nét: 11
Bộ: hiệt 頁 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: 𢀖
Nét bút: フ丶一丨一一ノ丨フノ丶
Thương Hiệt: NMMBO (弓一一月人)
Unicode: U+9888
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: gěng ㄍㄥˇ, jǐng ㄐㄧㄥˇ
Âm Nôm: cảnh
Âm Quảng Đông: geng2

Tự hình 2

Dị thể 4

Bình luận 0

1/1

cảnh

giản thể

Từ điển phổ thông

cổ trước

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 頸.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cổ (của người hoặc đồ vật); 長頸鹿 Hươu cao cổ; 瓶頸 Cổ chai.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 頸