Có 2 kết quả:

giáphiệt
Âm Hán Việt: giáp, hiệt
Tổng nét: 12
Bộ: hiệt 頁 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨一丨フ一一ノ丨フノ丶
Thương Hiệt: GRMBO (土口一月人)
Unicode: U+9889
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Pinyin: jiá ㄐㄧㄚˊ, jié ㄐㄧㄝˊ, xié ㄒㄧㄝˊ
Âm Nôm: hiệt
Âm Quảng Đông: git3, kit3

Tự hình 2

Dị thể 1

1/2

giáp

giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Trừ đi, bỏ đi.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 頡

hiệt

giản thể

Từ điển phổ thông

bay bổng lên

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 頡.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 頡

Từ điển Trần Văn Chánh

Bay vút lên. 【頡頏】hiệt hàng [xiéháng] (văn) ① (Chim) bay lên bay xuống, bay liệng;
② Xấp xỉ, tương đương, ngang nhau: 才藝相頡頏 Tài nghệ xấp xỉ nhau. (Ngr) Chống đối nhau, đối kháng nhau: 頡頏作用 Tác dụng chống đối nhau.