Âm Hán Việt: giáp, hiệt Tổng nét: 12 Bộ: hiệt 頁 (+6 nét) Lục thư: hình thanh Hình thái: ⿰吉页 Nét bút: 一丨一丨フ一一ノ丨フノ丶 Thương Hiệt: GRMBO (土口一月人) Unicode: U+9889 Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Bay vút lên. 【頡頏】hiệt hàng [xiéháng] (văn) ① (Chim) bay lên bay xuống, bay liệng;
② Xấp xỉ, tương đương, ngang nhau: 才藝相頡頏 Tài nghệ xấp xỉ nhau. (Ngr) Chống đối nhau, đối kháng nhau: 頡頏作用 Tác dụng chống đối nhau.