Có 1 kết quả:

tần
Âm Hán Việt: tần
Tổng nét: 13
Bộ: hiệt 頁 (+7 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丨一丨一丨ノノ一ノ丨フノ丶
Thương Hiệt: YHMBO (卜竹一月人)
Unicode: U+9891
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: bīn ㄅㄧㄣ, pín ㄆㄧㄣˊ
Âm Nôm: tần
Âm Quảng Đông: pan4

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

tần

giản thể

Từ điển phổ thông

1. thường
2. sự lặp lại

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhiều lần, liên tiếp, dồn dập, luôn, thường: Tin mừng liên tiếp truyền về; Đến hỏi nhiều (dồn dập); Lúc ấy đất thường động vỡ, nhiều trận hoả tai thường giáng xuống (Hậu Hán thư).tần tần [pínpín] Nhiều lần, lia lịa, tới tấp: Nhiều lần nâng cốc chúc sức khỏe; Gật đầu lia lịa;
② (văn) Kíp, gấp;
③ (văn) Như (bộ ).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như